Viện vinh danh Nhà khoa học
Viện vinh danh Nhà khoa học có công bố ISI tiêu biểu
Viện trưởng: Editor Chim_NhonPhó viện trưởng: Editor VuhuyMục đích: Vinh danh những nhà khoa học Việt Nam có nhiều công bố ISI.
Tiêu chuẩn một nhà khoa học được chọn vào danh sách công bố ISI của Journal of Incompetent Professors in Vietnam – JIPV – Tạp Chí GS Dỏm Việt Nam: A/ Đối tượng và chuẩn: Đại học >= 5, ThS >= 7, TS >= 10, PGS >= 15, GS >= 20. B/ Điều kiện bắt buộc: B1. Đại học, ThS, TS, PGS , GS tương ứng phải là main author của ít nhất 2, 3, 5, 7, 10 ISI papers. B2. Có ít hơn 1/2 ISI papers xếp áp chót bảng xếp hạng của chuyên ngành hẹp (n: số tạp chí ISI chuyên ngành hẹp, i-rank: ranking của bài i, i là áp chót iff 3/4 i<= i-rank <= n). C/ Đối tượng ưu tiên (giảm vài đơn vị, tuỳ trường hợp): C1. Không thuộc Hà Nội và TPHCM. C2. Có bài top 10 trong chuyên ngành hẹp. C3. Tuổi đời còn trẻ, có những phát biểu tâm quyết với khoa học nghiêm túc trên các phương tiện thông tin đại chúng. Xin giới thiệu công bố ISI của một số nhà khoa học. Bác nào phát hiện thông kê chưa chính xác thì xin vui lòng đóng góp, phát hiện nhà khoa học có nhiều công bố ISI xin giới thiệu. * PGS 2009 Phạm Đức Chính, Viện Cơ học: 65(23/07/2010). – Chinh PD: 53 (độc lập) – Pham DC: 12 (chưa đầy đủ, chưa thống kê công trình ISI PGS Chính cống bố khi nghiên cứu ở nước ngoài). – Ý kiến của JIPV’s Editors về ứng viên: Editor inhainha: “Mặc dù bác Chính đã đăng bài về ISI nhiều lần trên báo chí, nhưng em cảm nhận thấy hiệu quả chưa đến đâu, vẫn còn rất nhiều nhà khoa học chưa biết ISI là cái gì vì thế nên cần đẩy mạnh tuyên truyền về ISI hơn nữa.” Hầu hết đứng tên độc lập, chẳng có đứng chung với Hàn, Úc gì cả. Tiện thể, em cũng tìm và thấy được bác Chính có nhiều bài báo được công bố trong các tạp chí TOP sau (có cả tạp chí TOP 1): PHYSICAL REVIEW E has an Impact Factor of 2.400. INTERNATIONAL JOURNAL OF PLASTICITY has an Impact Factor of 4.791. ARCHIVE FOR RATIONAL MECHANICS AND ANALYSIS has an Impact Factor of 2.331. JOURNAL OF THE MECHANICS AND PHYSICS OF SOLIDS has an Impact Factor of 3.317. PHYSICAL REVIEW B has an Impact Factor of 3.475. ACTA MATERIALIA has an Impact Factor of 3.760. JOURNAL OF NON-NEWTONIAN FLUID MECHANICS has an Impact Factor of 2.000. PS: con số ở cột thứ nhất là số tạp chí được xếp hạng trong chuyên ngành. Con số ở cột thứ hai là xếp hạng trong chuyên ngành. Editor TCHGDD2010: Nhà khoa học như bác Chính bây giờ không phải dễ tìm ở Việt Nam. Những người đương chức ít khi nào dám dũng cảm nói lên sự thật vì lợi ích chung như bác Chính, đa số tự câm tự điếc để kiếm ăn, miễn sao no bụng thôi, khoa học bèo thì kệ miễn sao họ béo được rồi. Một số người sau khi về hưu thì mới lên tiếng này nọ và chả ai nghe. … Bác ấy không hèn nhác như một số người có mác “GS.TSKH ” và có khi có cả “VS”, chỉ biết lo cái bụng của họ, lo rút các đề tài nhưng chỉ làm những kết quả không dỏm thì cũng chỉ tầm thường. Theo thông tin tình báo thì những kẻ đó “vui mừng như mới nhớn” khi có một ông Mỹ gốc Nga viết bài “ca ngợi thành tích khoa học” của Việt Nam một cách mù quáng. Editor Hội Viên.Hội Toán Học: ARCHIVE FOR RATIONAL MECHANICS AND ANALYSIS: ai có bài trên đây thì dân Toán như tôi xin gọi bằng THẦY. Tạp chí này được MathScinet liệt kê vào nhóm 10 tạp chí hàng đầu. Còn những PHYSICAL REVIEW đa số là uy tín, và bác inha đã chỉ ra IF. Tôi thấy bác Chính cần phải teach mọi người về ISI nhiều hơn nữa vì hiện nay rất nhiều nhiều người chưa hiểu đúng ISI, phần nhiều là PGS, GS dỏm và học trò của họ.
* GS Ngô Việt Trung, Viện Toán học: 72 (Trung NV) * TS Trần Tịnh Hiền, Bệnh Viện Nhiệt Đới TPHCM: 166 (Hien TT, TPHCM, Vietnam) *GS 2009 Võ Văn Hoàng, ĐHBK TPHCM: 18 *GS Hoàng Tụy , Viện Toán học: 60 (5/7/2010). *GS Hồ Tú Bảo, Viện Công nghệ Thông tin: 47 (Ho TB). * GS Hoàng Xuân Phú, Viện Toán học: 31 (Phu HX, được đề cử bởi Vinh-SP). * GS Nguyễn Đông Yên, Viện Toán học: 39 (Yen ND, được đề cử bởi Vinh-SP). * TS Phạm Hữu Anh Ngọc, ĐHSP Huế: 26 (Ngoc PHA, đề cử bởi CTA2010). * Thạc sĩ Ngô Quốc Anh, ĐHKHTN Hà Nội: 16 (Ngo QA=7, Anh NQ =0, CTA2010 đề cử và cung cấp số lượng 16 (mới nhận đăng, Web of Science chưa thống kê)). * GS Đoàn Nhật Quang, Viện Vật lí: 37 (Quang DN, ME4’s comment “bác Quang thật sự xuất sắc. Hầu hết các bài đều chỉ đứng first authors, chỉ có duy nhất 1 bài không phải là main author”). * GS Đinh Nho Hào, Viện toán học: 28 (đề cử bởi CTA2010). * GS Vũ Ngọc Phát, Viện toán học: 30 (đề cử bởi CTA2010). * GS Phan Quốc Khánh, ĐHQT TPHCM: 44 (đề cử bởi CTA2010, thống kê bổ sung: Sao Sang). * TS Nguyễn Thành Long, ĐHKHTN TPHCM: 44 (đề cử bởi CTA2010). * GS Đặng Đình Áng, ĐHKHTN TPHCM: 36 (đề cử bởi CTA2010). * TS Nguyễn Quốc Hưng (cơ khí), Trường ĐH Công nghiệp TPHCM: 16 (đề cử: inhainha, chưa tính các bài mới nhận đăng). * GS Nguyễn Hữu Đức, ĐHQG Hà Nội: 85. * GS Nguyễn Phú Thùy , ĐH Công Nghệ Hà Nội: 78. * GS Nguyễn Xuân Phúc , Viện Khoa Học Vật Liêu: 74 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * GS Nguyễn Châu , ĐHKHTN Hà Nội: 73 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * GS Thân Đức Hiền , ĐHBK Hà Nội: 58 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * Thạc sĩ Nguyễn Hoan Phú, Bệnh Viện Nhiệt Đới TPHCM: 37 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * Bác sĩ Trần Thị Hồng Châu, Bệnh Viện Nhiệt Đới TPHCM: 48 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * TS Trần Quang Bình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TP.HCM: 38 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * Bác sĩ Nguyễn Thị Dung, Bệnh Viện Nhiệt Đới TPHCM: 19 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * TS Nguyễn Thị Ngọc Lan, Bệnh Viện Phạm Ngọc Thạch TPHCM: 21 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * GS Trần Thoại Duy Bảo, Viện Vật Lý TPHCM: 38 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * GS Lê Tuấn Hoa, Viện toán học: 32 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”, giới thiệu: Hội Viên.Hội Toán Học). * TS Nguyễn Xuân Hùng, ĐH Tôn Đức Thắng TPHCM: 25 (giới thiệu: thai hoang chien, reviewed by Viện trưởng chim_nhon ngày 8/8/2010, JIPV’s comment: trẻ mà giỏi quá). * TS Nguyễn Thời Trung, ĐH Tôn Đức Thắng TPHCM: 24 (giới thiệu: thai hoang chien, reviewed by Viện trưởng chim_nhon ngày 8/8/2010, JIPV’s comment: trẻ mà giỏi quá). * Bác sĩ Nguyễn Minh Dũng, Bệnh Viện Nhiệt Đới TPHCM: 37 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ “bên Nga, bên Đức”). * Bác sĩ Nguyễn Thị Hoàng Mai, Bệnh Viện Nhiệt Đới TPHCM: 37 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ bên ” Nga, Đức, Tàu,…”). * PGS Nguyễn Trần Hiển, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương: 36 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ bên ” Nga, Đức, Tàu,…”). * GS Nguyễn Công Khẩn, Viện Dinh Dưỡng Trung ương: 36 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ bên ” Nga, Đức, Tàu,…”). * GS Trần Văn Sung, Viện Hóa học: 26 (thống kê với địa chỉ Việt Nam, chưa thống kê địa chỉ bên ” Nga, Đức, Tàu,…”). * PGS Trần Minh Tiến, Trung Tâm Vật Lý lý thuyết, Viện Vật Lý: 25. (17 bài độc lập; Top 10: 13 bài Phys. Rev. B (9 bài độc lập), IF=3.322, PHYSICS, CONDENSED MATTER; submitted by TCHGGD) . * PGS Nguyễn Anh Kỳ, Trung Tâm Vật Lý lý thuyết, Viện Vật Lý: 14 (5 bài top 10; communicated by Editor inhainha) . * GS Nguyễn Ái Việt, Trung Tâm Vật Lý lý thuyết, Viện Vật lí: 41 ( 6 bài top 10 checked by Editor inhainha). * TS Phùng Văn Đồng, Trung Tâm Vật Lý lý thuyết, Viện Vật lí: 15 (7 bài top 10; communicated by Editor inhainha) * PGS Nguyễn Bá Ân, Trung Tâm Vật Lý lý thuyết, Viện Vật lí: 113 (53 bài top 10; communicated by Editor inhainha) * GS Hoàng Ngọc Long, Trung Tâm Vật Lý lý thuyết, Viện Vật lí: 53 (22 bài top 10; communicated by Editor inhainha) *TS Trịnh Xuân Hoàng, Trung Tâm Vật Lý lý thuyết, Viện Vật lí: 36 (23 bài top 10, đặc biệt anh có 5 công trình trên tạp chí Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America; communicated by Editor inhainha). * PGS Đặng Đức Trọng, Khoa Toán – tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM: 20 (communicated by Editor Hoa1950). * GS Dương Minh Đức, Khoa Toán – tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM: 22 (communicated by Editor Hoa1950). * Cố PGS Phạm Anh Minh, Trường ĐH Khoa học Huế: 27 (communicated by Editor chim_nhon). Editor chim_nhon phát biểu cảm nghĩ: “Tôi viết đề cử này thay lời tri ân tới người Thầy đã quá cố cùng với học trò của Thầy.” * GS Nguyễn Hữu Công, Khoa Toán – Cơ – Tin học, ĐHKHTN, Đại học Quốc Gia Hà Nội: 27 (communicated by Editor chim_nhon). * GS Nguyễn Hữu Việt Hưng, ĐHKHTN-ĐHQG Hà Nội: 21 (submitted by Editor okounkov). * PGS Nguyễn Quốc Thắng, Viện Toán học: 31 (submitted by Editor okounkov). * PGS Nguyễn Văn Khiêm, Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa: 30 (submitted by Editor inhainha). * TS Lê Viết Báu, Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa: 17 (submitted by Editor inhainha). * GS Phan Hồng Khôi, Viện khoa học vật liệu: 23 (submitted by Editor inhainha). * GS Nguyễn Hoàng Lương, ĐHKHTN Hà Nội: 32 (submitted by Editor inhainha). * PGS Phan Văn Kiệm, Viện Hóa sinh biển – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam: 23 (10 MA, submitted by Editor GS Ngang, recommended by Editor chim_nhon). * PGS Phùng Hồ Hải, Viện Toán học: 20 (16/8/2010, submitted by Ghét Dỏm, reviewed by 4th Managing Editor and Viện trưởng Chim_nhon). Hội Toán Học‘s comment: ứng viên có bài trên ADVANCES IN MATHEMATICS, tạp chí tốt trong toán. * TS Nguyễn Tiến Đạt, Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên: 35 bài ISI (11 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon). * PGS Phan Minh Giang, ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia HN: 24 (17 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon). *TS Phạm Cẩm Nam, ĐH Sư Phạm, ĐH Đà Nẵng: 25 (7 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon). *PGS Nguyễn Hải Nam, ĐH Dược Hà Nội: 30 (16 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon). * PGS Trần Diệp Tuấn, Trường ĐH Y Dược TPHCM: 20 (8FA + B2, 23/8/2010), submitted by Guest Editor BSL, reviewed by Editor Chim_Nhon and Guest Editor Le Quoc Hung. Editor Chim_Nhon’s comment: “… ghi nhận ứng viên có 1 bài là first author trong một tạp chí tốt: for 2009, the journal PAIN has an Impact Factor of 5.371.” * TS Thái Khắc Minh, Trường ĐH Y Dược TPHCM: 11 (5FA, 1CA, 23-08-2010); submitted by and reviewed by Le Quoc Hung; recommended by Chim_Nhon; LQH’s comment “Main author in Current Medicinal Chemistry, IF = 4.7, ranking (2009): 4th of 46 Chemistry Medicinal, 26th of 236 Pharmacology & Pharmacy”; JIPV’s comment “how excellent this scholar is”. *TS Hồ Trung Dũng, Viện Vật Lý Tp. Hồ Chí Minh: 39 (reviewed by Editor chim_nhon):
* TS Huỳnh Văn Ngãi, ĐH Quy Nhơn: 13 (recommended by Giaosudom4, reviewed by Chim_nhon)
* TS Cung Thế Anh, ĐHSP Hà Nội: 12 (reviewed by Chim_nhon):
* TS Lâm Quốc Anh, ĐH Cần Thơ: 14 (reviewed by Chim_nhon, Giaosudom4) * TS Đỗ Thị Thanh Hương, ĐH Cần Thơ: 16 (reviewed by Chim_nhon, Giaosudom4)
* TS Nguyễn Mạnh Cường, Viện hóa học các hợp chất tự nhiên (recommended by Obaama, reviewed by Chim_nhon):
* TS Đặng Ngọc Quang (36 tuổi), Khoa Hoá Đại học Sư Phạm Hà Nội (recommended by Trần Quang Bình, reviewed by Chim_nhon)
* PGS Nguyễn Văn Hiếu, phó giám đốc ITIMS, ĐH Bách Khoa Hà Nội: recommended byKhách, reviewed by Chim_nhon (6.12.2010)
* TS Nguyễn Hữu Tùng, Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên: Recommended by Lam Sơn, reviewed by CamTuCau and Cim_Nhon.
************************************************** Dưới đây là phần thảo luận của JIPV trong quá trình chọn vinh danh các Nhà khoa học.Những tranh luận trước đây |
giaosudom said
Những thảo luận trước đây
chim_nhon said
Xin cập nhật ISI 2 ứng viên, review ngày 8 tháng 8 năm 2010:
– TS Nguyễn Xuân Hùng có tên trong 25 bài ISI.
http://www.tdt.edu.vn/lang-vi/gioi-thieu/thong-tin-giang-vien/khoa-ky-thuat-cong-trinh/600-ts-nguyen-xuan-hung
– TS Nguyễn Thời Trung có tên trong 24 bài ISI.
http://tdt.edu.vn/lang-vi/gioi-thieu/thong-tin-giang-vien/khoa-ky-thuat-cong-trinh/599-ts-nguyen-thoi-trung-
@Admin: Bác update hộ số bài ISI của 2 TS này nhé. Thanks!
giaosudom said
Rồi! Khà Khà 🙂 Thanks.
Nguyen Tan said
Tôi xin có ý kiến các bác nên xếp hạng các nhà khoa học Việt Nam ở trang này. Các bác truy nhập được Web of Science thì tìm tổng số trích dẫn và chỉ số H. Sau đó sếp hạng theo chỉ số H, nếu H bằng nhau thì xếp theo số trích dẫn hay số trích dẫn trên một bài báo. Nếu được rank cả các bác Việt Kiều vào một bảng riêng. Nhân dân cũng quan tâm đến các bác Việt Kiều nổi trên Internet xem thật giả thế nào. Có thể bắt đầu bằng danh sách ở đây:
http://www.trungthanh.com/links/Special:Vpwiki
giaosudom4 said
JIPV chỉ xét dỏm, không xét xịn nên không có chủ trương xếp hạng các nhà khoa học VN, mong bác thông cảm. Ngoài ra, JIPV chỉ xét những nhà khoa học là người VN hoặc Việt kiều đang làm việc trong nước, chứ không chủ trương xét những nhà khoa học đang làm việc ở nước ngoài vì nói cho cùng họ có giỏi hay dỏm thì nước nơi họ làm việc mới được thụ hưởng, chẳng ảnh hưởng gì đến VN cả.
giaosudom4 said
Nếu để ý có thể thấy, GS Ngô Bảo Châu cũng không có trong danh sách trên vì GS Ngô Bảo Châu không đang làm việc tại VN
Nguyen Tan said
Ý tôi là để xếp hạng và so sánh một cách chủ quan. Chảng hạn, cùng là GS Việt Nam chân chính, sự khác biệt giữa trong và ngoài nước là bao nhiêu. Và qua đấy sẽ thấy rõ là năng suất khoa học của người Việt Nam thấp là do ảnh hưởng của thế chế và môi trường hay là do chúng ta có gene ngu. Tôi không nghĩ là các bác Việt Kiều nghiên cứu khoa học xuất sắc đâu.
Ít ra thì cũng nên có một số thông tin tích cực để thế hệ các nhà khoa học VN trẻ phấn đấu.
Nếu các bác chỉ đăng thông tin các GS đang làm ở Việt Nam, xin bác tìm cho GS Võ Văn Tới ở đại học Quốc Tế:
http://www.hcmiu.edu.vn/bme/
GS Huỳnh Hữu Tuệ ĐH Bắc Hà:
http://www.bhiu.edu.vn/
GS Nguyễn Đăng Hưng ở ĐH Bách Khoa:
http://www.ndanghung.com/
giaosudom4 said
GS Võ Văn Tới có khoảng 10 bài, trong đó có một số bài trong tạp chí TOP.
GS Huỳnh Hữu Tuệ có khoảng 20 bài, đa số IEEE.
GS Nguyễn Đăng Hưng có rất nhiều bài, chỉ tính từ 1993 trở lại đây là khoảng 30 bài.
Mục đích của JIPV là thúc đẩy nền khoa học nước nhà chứ không có ý định xếp hạng hoặc chạy theo việc phân định hơn thua trong nghiên cứu khoa học vì vậy rất tiếc những yêu cầu của bác, JIPV không được đáp ứng được. Rất cám ơn đóng góp của bác.
Nguyen Tan said
Cám ơn bác, như vậy thành tích của các bác GS Viêt Kiều senior như vậy cũng không có gì là xuất sắc lắm. Chắc tại gien khoa học của người Việt chúng ta hơi bị yếu.
giaosudom4 said
“senior” là do các bác “ca” đấy chứ. Trong 3 vị trên chỉ có GS Nguyễn Đăng Hưng đạt đẳng cấp thực sự. 2 vị còn lại trình độ cũng bình thường, sau khi về VN được báo chí Vn “tung hô” nên mới như thế, chứ có liên quan gì gene giếc ở đây hả bác?.
Khách said
Tôi có biết PGS. Nguyễn Văn Khiêm và TS. Lê Viết Báu. Để JIPV có thể nhìn nhận khách quan hơn, tôi xin góp ý rằng phần lớn những bài báo của hai vị này thực hiện là ở Viện khoa học vật liệu, VKHVN (cùng nhóm với GS Nguyễn Xuân Phúc, PGS Lê Văn Hồng mà JIPV đã vinh danh), nơi có phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia về khoa học vật liệu, chứ không phải ở tỉnh lẻ như editor inhaiha comment. Mong Editor inhaiha nên review kỹ các bài báo với affiliation cụ thể để có nhận xét chính xác hơn.
Còn nhân tiện bài báo Phys. Rev. B 59, 4189 (1999) với 141 lượt trích dẫn, tôi đề nghị JIPV vinh danh tác giả chính của bài báo này, TS Đào Nguyễn Hoài Nam, cán bộ thuộc biên chế viện khoa học vật liệu, VKHVN, hiện nay đang làm postdoc tại Mỹ. TS Nam là first author của rất nhiều tạp chí uy tín trong Physics: condensed matter như Phys. Rev. B, J. Appl. Phys. và Appl. Phys. Lett. với số citation khá cao như Phys. Rev. B 62, 8989 (40 cites), Phys. Rev. B 62, 1027 (30 cites) …
Chúc JIPV một tuần làm việc tốt.
Tuan Ngoc@ said
Bác inhainha ca tác giả phụ thì nên cẩn thận. Thông tin bác Khách nêu rất hay. Cần phải xét lại affiliation cho đầy đủ để có cái nhìn khách quan hơn.
Ghét Dỏm said
Kính chuyển JIPV xét vinh danh hai nhà Toán học: PGS Phùng Hồ Hải, Viện toán học, và TS Mai Đức Thành, ĐH Quốc tế TPHCM. Xin cám ơn nhiều.
giaosudom4 said
Author=(hai ph)
Refined by: Subject Areas=( MATHEMATICS OR PHYSICS, MATHEMATICAL OR MATHEMATICS, APPLIED )
1. Title: THE FUNDAMENTAL GROUPOID SCHEME AND APPLICATIONS
Author(s): Esnault H, Hai PH
Source: ANNALES DE L INSTITUT FOURIER Volume: 58 Issue: 7 Pages: 2381-2412 Published: 2008
Times Cited: 1
Context Sensitive Links
2. Title: An embedding theorem for abelian monoidal categories (vol 132, pg 27, 2002)
Author(s): Hai PH
Source: COMPOSITIO MATHEMATICA Volume: 144 Issue: 5 Pages: 1349-1350 Published: SEP 2008
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher
3. Title: Tannaka-Krein duality for Hopf algebroids
Author(s): Hai PH
Source: ISRAEL JOURNAL OF MATHEMATICS Volume: 167 Issue: 1 Pages: 193-225 Published: JAN 2008
Times Cited: 1
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
4. Title: N-homogeneous superalgebras
Author(s): Hai PH, Kriegk B, Lorenz M
Source: JOURNAL OF NONCOMMUTATIVE GEOMETRY Volume: 2 Issue: 1 Pages: 1-51 Published: 2008
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
5. Title: Packets in Grothendieck’s section conjecture
Author(s): Esnault H, Hai PH
Source: ADVANCES IN MATHEMATICS Volume: 218 Issue: 2 Pages: 395-416 Published: JUN 1 2008
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
6. Title: Koszul algebras and the quantum Macmahon master theorem
Author(s): Hai PH, Lorenz M
Source: BULLETIN OF THE LONDON MATHEMATICAL SOCIETY Volume: 39 Pages: 667-676 Part: Part 4 Published: AUG 2007
Times Cited: 6
Context Sensitive Links
7. Title: The Gauss-Manin connection and Tannaka duality
Author(s): Esnault H, Hai PH
Source: INTERNATIONAL MATHEMATICS RESEARCH NOTICES Article Number: 93978 Published: 2006
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
8. Title: The homological determinant of quantum groups of type A
Author(s): Hai PH
Source: PROCEEDINGS OF THE AMERICAN MATHEMATICAL SOCIETY Volume: 133 Issue: 7 Pages: 1897-1905 Published: 2005
Times Cited: 1
Context Sensitive Links
9. Title: Irreducible representations of quantum linear groups of type A(1 vertical bar 0)
Author(s): Dung NTP, Hai PH
Source: JOURNAL OF ALGEBRA Volume: 282 Issue: 2 Pages: 809-830 Published: DEC 15 2004
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
10. Title: On the Poincare series of quadratic algebras associated to Hecke symmetries
Author(s): Dung NP, Hai PH
Source: INTERNATIONAL MATHEMATICS RESEARCH NOTICES Issue: 40 Pages: 2193-2203 Published: 2003
Times Cited: 1
Context Sensitive Links
11. Title: An embedding theorem for Abelian monoidal categories
Author(s): Hai PH
Source: COMPOSITIO MATHEMATICA Volume: 132 Issue: 1 Pages: 27-48 Published: MAY 2002
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher
12. Title: Characters of quantum groups of type A(n)
Author(s): Hai PH
Source: COMMUNICATIONS IN ALGEBRA Volume: 30 Issue: 3 Pages: 1085-1117 Published: 2002
Times Cited: 1
Context Sensitive Links
13. Title: Realizations of quantum hom-spaces, invariant theory, and quantum determinantal ideals
Author(s): Hai PH
Source: JOURNAL OF ALGEBRA Volume: 248 Issue: 1 Pages: 50-84 Published: FEB 1 2002
Times Cited: 1
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
14. Title: Splitting comodules over Hopf algebras and application to representation theory of quantum groups of type A(0 vertical bar 0)
Author(s): Hai PH
Source: JOURNAL OF ALGEBRA Volume: 245 Issue: 1 Pages: 20-41 Published: NOV 1 2001
Times Cited: 6
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
15. Title: On matrix quantum groups of type A(n)
Author(s): Hai PH
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF MATHEMATICS Volume: 11 Issue: 9 Pages: 1115-1146 Published: DEC 2000
Times Cited: 9
Context Sensitive Links
16. Title: Hecke symmetries
Author(s): Hai PH
Source: JOURNAL OF PURE AND APPLIED ALGEBRA Volume: 152 Issue: 1-3 Pages: 109-121 Published: SEP 15 2000
Times Cited: 1
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
17. Title: Central bialgebras in braided categories and coquasitriangular structures
Author(s): Hai PH
Source: JOURNAL OF PURE AND APPLIED ALGEBRA Volume: 140 Issue: 3 Pages: 229-250 Published: AUG 6 1999
Times Cited: 1
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
18. Title: On the structure of quantum super groups GL(q)(m vertical bar n)
Author(s): Hai PH
Source: JOURNAL OF ALGEBRA Volume: 211 Issue: 2 Pages: 363-383 Published: JAN 15 1999
Times Cited: 3
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
19. Title: Koszul property and Poincare series of matrix bialgebras of type A(n)
Author(s): Hai PH
Source: JOURNAL OF ALGEBRA Volume: 192 Issue: 2 Pages: 734-748 Published: JUN 15 1997
Times Cited: 10
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
20. Title: POINCARE-SERIES OF QUANTUM MATRIX BIALGEBRAS DETERMINED BY A PAIR OF QUANTUM SPACES
Author(s): HAI PH
Source: COMMUNICATIONS IN ALGEBRA Volume: 23 Issue: 3 Pages: 879-890 Published: 1995
Times Cited: 0
giaosudom4 said
2. Title: Global existence of diffusive-dispersive traveling waves for general flux functions
Author(s): Mai DT
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 72 Issue: 1 Pages: 231-239 Published: JAN 1 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
3. Title: A well-balanced scheme for a one-pressure model of two-phase flows
Author(s): Mai DT, Ismail AIM
Source: PHYSICA SCRIPTA Volume: 79 Issue: 6 Article Number: 065401 Published: JUN 2009
Times Cited: 0
1. Title: Attractor and traveling waves of a fluid with nonlinear diffusion and dispersion
Author(s): Thanh MD
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 72 Issue: 6 Pages: 3136-3149 Published: MAR 15 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
2. Title: The minimum entropy principle for compressible fluid flows in a nozzle with discontinuous cross-section
Author(s): Kroner D, LeFloch PG, Thanh MD
Source: ESAIM-MATHEMATICAL MODELLING AND NUMERICAL ANALYSIS-MODELISATION MATHEMATIQUE ET ANALYSE NUMERIQUE Volume: 42 Issue: 3 Pages: 425-442 Published: MAY-JUN 2008
Times Cited: 5
Context Sensitive Links
3. Title: The Riemann problem for the shallow water equations with discontinuous topography
Author(s): Lefloch PG, Thanh MD
Source: COMMUNICATIONS IN MATHEMATICAL SCIENCES Volume: 5 Issue: 4 Pages: 865-885 Published: 2007
Times Cited: 6
Context Sensitive Links
4. Title: Global existence for phase transition problems via a variational scheme
Author(s): Rohde C, Thanh MD
Source: JOURNAL OF HYPERBOLIC DIFFERENTIAL EQUATIONS Volume: 1 Issue: 4 Pages: 747-768 Published: DEC 2004
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
5. Title: Numerical solutions to compressible flows in a nozzle with variable cross-section
Author(s): Kroner D, Thanh MD
Source: SIAM JOURNAL ON NUMERICAL ANALYSIS Volume: 43 Issue: 2 Pages: 796-824 Published: 2005
Times Cited: 7
Context Sensitive Links
6. Title: Properties of Rankine-Hugoniot curves for van der waals fluids
Author(s): LeFloch PG, Thanh MD
Source: JAPAN JOURNAL OF INDUSTRIAL AND APPLIED MATHEMATICS Volume: 20 Issue: 2 Pages: 211-238 Published: JUN 2003
Times Cited: 4
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
7. Title: Hyperbolic systems of conservation laws with Lipschitz continuous flux-functions: The Riemann problem
Author(s): Correia J, LeFloch PG, Thanh MD
Source: BOLETIM DA SOCIEDADE BRASILEIRA DE MATEMATICA Volume: 32 Issue: 3 Pages: 271-301 Published: NOV 2001
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
8. Title: Non-classical Riemann solvers and kinetic relations. II An hyperbolic-elliptic model of phase-transition dynamics
Author(s): LeFloch PG, Thanh MD
Source: PROCEEDINGS OF THE ROYAL SOCIETY OF EDINBURGH SECTION A-MATHEMATICS Volume: 132 Pages: 181-219 Part: Part 1 Published: 2002
Times Cited: 9
Context Sensitive Links
9. Title: Nonclassical Riemann solvers and kinetic relations I. A nonconvex hyperbolic model of phase transitions
Author(s): LeFloch PG, Thanh MD
Source: ZEITSCHRIFT FUR ANGEWANDTE MATHEMATIK UND PHYSIK Volume: 52 Issue: 4 Pages: 597-619 Published: JUL 2001
Times Cited: 12
TS Thành chỉ là main author ở 3 bài đầu tiên nên nhờ bác Chimnhon xem xét và quyết định trường hợp này
chim_nhon said
Ý kiến cá nhân của tôi:
– PGS Phùng Hồ Hải đủ tiêu chuẩn vào Viện Vinh Danh Nhà Khoa Học VIỆT NAM
– Còn TS. Mai Đức Thành chỉ có
+ 3 bài là first author
+ 8 bài last auhtor (nhưng không có bài nào là corresponding author)
==> 3 bài ISI là main author.
Do vậy, chiếu theo quy định số bài ISI của Viện Vinh Danh Nhà Khoa Học VIỆT NAM, ứng viên chưa đủ tiêu chuẩn.
Hội Toán Học said
Các bác xem lại trường hợp MĐT coi:
http://www.hcmiu.edu.vn/math/mdt2.htm#Publications
Tui nghĩ có khi dân toán dùng ABC. TK
chim_nhon said
Cảm ơn bác Hội Toán Học đã có thông tin kịp thời.
Sử dụng Web of Science tìm kiếm không thấy 2 bài:
M.D. Thanh, The Riemann problem for a non-isentropic fluid in a nozzle with discontinuous cross-sectional area, SIAM J. Appl. Math., 69(6),1501—1519, 2009.
P.G. LeFloch and M.D. Thanh, The Riemann problem for fluid flows in a nozzle with discontinuous cross-section, Comm. Math. Sci., 1(4) 2003, 763-797.
Theo homepage ứng viên tự công bố, ứng viên có
– 4 bài là first author
– ko bài last author là corresponding author
– Các corresponding author đều là tác giả đầu ==> không có cơ sở khẳng định dùng ABC trong author list).
Do đó, nếu xét tiêu chuẩn của Viện Vinh Danh, ứng viên vẫn thiếu 1 bài ISI là main author nữa. Do đó, các bác/Admin thảo luận quyết định trường hợp này nhé.
Kết quả cụ thể:
1. M.D. Thanh, Attractor and traveling waves of a fluid with nonlinear diffusion and dispersion, Nonlinear Analysis: Theory, Methods and Applications, DOI: 10.1016/j.na.2009.12.003
2. M.D. Thanh, Global existence of diffusive_dispersive traveling waves for general flux functions, Nonlinear Analysis: Theory, Methods and Applications, Volume 72, Number 1, 231-239, 2010
3. M.D. Thanh, The Riemann problem for a non-isentropic fluid in a nozzle with discontinuous cross-sectional area, SIAM J. Appl. Math., 69(6),1501—1519, 2009.
4. M.D.Thanh and A.Izani Md. Ismail, Well-balanced scheme for a one-pressure model of two-phase flows, Physica Scripta, 79, 2009.
5. D. Kröner, P.G. LeFloch, and M.D. Thanh, The minimum entropy principle for fluid flows in a nozzle with discontinuous cross-section, ESAIM: Math. Model. & Num. Anal. (M2AN), 42 (2008), 425-442.
6. P.G. LeFloch and M.D. Thanh, The Riemann problem for shallow water equations with discontinuous topography, Com. Math. Sci., 5(4), (2007) 865-885.
7. D. Kröner and M.D. Thanh, Numerical solutions to compressible flows in a nozzle with variable cross-section, SIAM J. Numer. Anal. 43(2), (2005) 796—824.
8. C. Rohde and M.D. Thanh, Global existence for phase transition problems via a variational scheme, J. Hyp. Diff. Eqs., 1(4) (2004), 747-768.
9. P.G. LeFloch and M.D. Thanh, The Riemann problem for fluid flows in a nozzle with discontinuous cross-section, Comm. Math. Sci., 1(4) 2003, 763-797.
10. P.G. LeFloch and M.D. Thanh, Properties of Rankine-Hugoniot curves for Van der Waals fluid flows, Japan J. Indus. & Appl. Math., 20 (2), (2003), 211-238.
11. P.G. LeFloch and M.D. Thanh, Non-classical Riemann solvers and kinetic relations. II. An hyperbolic-elliptic model of phase-transition dynamics, Proc. Roy. Soc. Edinburgh Sect. A 132 (2002), no. 1, 181–219.
12. J.M. Correia, P.G. LeFloch and M.D. Thanh, Hyperbolic Systems of Conservation Laws with Lipschitz Flux-Functions: the Riemann Problem, Bol. Soc. Brasil Mat., 32 (2001), No. 3, 271-301.
13. P.G. LeFloch and M.D. Thanh, Nonclassical Riemann solvers and kinetic relations. I. A nonconvex hyperbolic model of phase transitions, Z. Angew. Math. Phys. 52 (2001), no. 4, 597–619.
giaosudom said
JIPV@: Đối với ứng viên MĐT, JIPV không có ý kiến, tuỳ Editors xem xét.
Hội Toán Học said
PHH có bài trên ADVANCES IN MATHEMATICS, tạp chí tốt trong toán. Tôi thấy trong list PHH dùng ABC. Do đó không nên list CA, MA!
giaosudom said
JIPV@: Chấp nhận phản biện của ME4 và đề nghị của Viện trưởng Chim_nhon. Đã vinh danh PGS Phùng Hồ Hải.
chim_nhon said
Theo thông tin tôi kiểm tra được thì bác Khách chỉ nói đúng một nửa.
– PGS. Nguyễn Văn Khiêm có tên trong 30 bài ISI trong đó có 6 bài là first author, 1 bài last author (nhưng không phải là corresponding author) => 6 bài là main author. Quan trọng là tất cả các bài main author có affiliation là “Hongduc Univ, Dept Sci & Technol, Thanhhoa, Vietnam” và ứng viên vẫn tiếp tục là first author trong những năm 2009-2010.
– TS. Lê Viết Báu có tên trong 18 bài ISI trong đó có 4 bài là first author. Trong đó có 3 bài first author là “Hongduc Univ, Dept Sci & Technol, Thanhhoa, Vietnam” và ứng viên vẫn tiếp tục là first author trong những năm 2009-2010.
Theo tôi vẫn giữ 2 bác này trong Viện Vinh Danh vì các điều kiện “Không thuộc Hà Nội và TPHCM” và vẫn tiếp tục publish đều đặn trong những năm gần đây.
Kết quả cụ thể:
PGS. Nguyễn Văn Khiêm(30)
1. Title: Electrical and magnetic behavior of La0.7Ca0.3MnO3/La0.7Sr0.2Ca0.1MnO3 composites
Author(s): Phong, PT; Dai, NV; Manh, DH, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 322 Issue: 18 Pages: 2737-2741 Published: 2010
Times Cited: 0
2. Title: Observation of mixed-phase behavior in the Mn-doped cobaltite La0.7Sr0.3Co1-xMnxO3 (x=0-0.5)
Author(s): Bau, LV; Khiem, NV; Phuc, NX, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 322 Issue: 6 Pages: 753-755 Published: 2010
Times Cited: 1
3. Title: Influence of Al2O3 on low-temperature resistivity minima in (1-x)La0.7Ca0.3MnO3 + xAl(2)O(3) composites
Author(s): Phong, PT; Dai, NV; Manh, DH, et al.
Source: JOURNAL OF ALLOYS AND COMPOUNDS Volume: 485 Issue: 1-2 Pages: L39-L43 Published: 2009
Times Cited: 0
4. Title: Low-field magnetoresistance of (1-x)La0.7Ca0.3MnO3 + xAg composites
Author(s): Phong, PT; Khiem, NV; Dai, NV, et al.
Source: JOURNAL OF ALLOYS AND COMPOUNDS Volume: 484 Issue: 1-2 Pages: 12-16 Published: 2009
Times Cited: 3
5. Title: Electrical transport of (1-x)La0.7Ca0.3MnO3+xAl(2)O(3) composites
Author(s): Phong, PT; Khiem, NV; Dai, NV, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 321 Issue: 19 Pages: 3330-3334 Published: 2009
Times Cited: 2
6. Title: Critical parameters near the ferromagnetic-paramagnetic phase transition in La(0.7)A(0.3)(Mn(1-x)b(x))O-3 (A = Sr; B = Ti and Al; x=0.0 and 0.05) compounds
Author(s): Khiem, NV; Phong, PT; Bau, LV, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 321 Issue: 13 Pages: 2027-2031 Published: 2009
Times Cited: 0
7. Title: Electrical properties of Ag-La0.7Ca0.3MnO3
Author(s): Khiem, NV; Phong, R; Dai, NV, et al.
Source: MATERIALS LETTERS Volume: 63 Issue: 11 Pages: 899-902 Published: 2009
Times Cited: 3
8. Title: Influence of Al2O3 on low-field spin-polarized tunneling magnetoresistance of (1-x) La0.7Ca0.3MnO3+x Al2O3 composites
Author(s): Phong, PT; Khiem, NV; Dai, NV, et al.
Source: MATERIALS LETTERS Volume: 63 Issue: 3-4 Pages: 353-356 Published: 2009
Times Cited: 7
9. Title: Coexistence and conversion of phases in Ti-doped manganite observed by magnetization and transport measurements
Author(s): Bau, LV; Khiem, NV; Nam, DNH, et al.
Source: JOURNAL OF THE KOREAN PHYSICAL SOCIETY Volume: 52 Issue: 5 Pages: 1439-1442 Published: 2008
Times Cited: 1
10. Title: Critical exponents for the ferromagnetic-paramagnetic transition in La0.7Sr0.3Mn0.8Ti0.2O3
Author(s): Khiem, NV; Bau, LV; Phong, PT, et al.
Source: JOURNAL OF THE KOREAN PHYSICAL SOCIETY Volume: 52 Issue: 5 Pages: 1518-1521 Published: 2008
Times Cited: 2
11. Title: Electrical and magnetic behaviors in Nd0.7Sr0.3MnO3 with different annealing periods
Author(s): Phan, TL; Khiem, NV; Phuc, NX, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 304 Issue: 1 Pages: E334-E336 Published: 2006
Times Cited: 2
12. Title: Selective dilution and magnetic properties of La0.7Sr0.3Mn1-xM ‘ O-x(3) (M ‘ = Al, Ti)
Author(s): Nam, DNH; Bau, LV; Khiem, NV, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW B Volume: 73 Issue: 18 Article Number: 184430 Published: MAY 2006
Times Cited: 16
13. Title: ESR study of Sr-doped LaCoO3 cobaltites
Author(s): Phan, TL; Bau, LV; Khiem, NV, et al.
Source: PHYSICA STATUS SOLIDI B-BASIC SOLID STATE PHYSICS Volume: 242 Issue: 7 Pages: 1522-1527 Published: JUN 2005
Times Cited: 6
14. Title: Effects of magnesium substitution on the magnetic properties of Nd0.7Sr0.3MnO3
Author(s): Tseggai, M; Mathieu, R; Nordblad, P, et al.
Source: JOURNAL OF SOLID STATE CHEMISTRY Volume: 178 Issue: 4 Pages: 1203-1211 Published: APR 2005
Times Cited: 1
15. Title: Study of spin dynamics, cluster glass and spin glass behaviors in La0.5Sr0.5Co1-xFexO3 (x=0, 0.1)
Author(s): Phan, TL; Phan, MH; Khiem, NV, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 282 Pages: 299-302 Published: 2004
Times Cited: 3
16. Title: Magnetic and transport properties of La0.5Sr0.5(FexCo1-x)O-3 (0 <= x <= 0.2) perovskites
Author(s): Phan, TL; Huynh, TN; Phan, MH, et al.
Source: PHYSICA STATUS SOLIDI B-BASIC RESEARCH Volume: 241 Issue: 7 Pages: 1573-1576 Published: 2004
Times Cited: 1
17. Title: Spin dynamics and spin-glass state in Fe-doped cobaltites
Author(s): Phan, MH; Phan, TL; Huynh, TN, et al.
Source: JOURNAL OF APPLIED PHYSICS Volume: 95 Issue: 11 Pages: 7531-7533 Published: 2004
Times Cited: 8
18. Title: Non-uniform behavior of La0.7Sr0.3Co1-yMnyO3 (y=0.3 and 0.5) compounds
Author(s): Bau, LV; Khiem, NV; Hong, LV, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 272 Pages: E975-E977 Supplement: 1 Published: MAY 2004
Times Cited: 3
19. Title: Magnesium substitution in Nd0.7Sr0.3MnO3
Author(s): Tseggai, M; Mathieu, R; Nordblad, P, et al.
Source: JOURNAL OF SOLID STATE CHEMISTRY Volume: 177 Issue: 3 Pages: 966-971 Published: MAR 2004
Times Cited: 2
20. Title: Influence of A-site cation size on the magnetic and transport properties of (Nd1-yYy)(0.7)Sr0.3MnO3 (0 <= y <= 0.42)
Author(s): Khiem, NV; Bau, LV; Son, LH, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 262 Issue: 3 Pages: 490-495 Published: 2003
Times Cited: 3
21. Title: Effects of Fe doping on the magnetic and transport properties of La0.5Sr0.5(Co1-xFex)O-3 (0 <= x <= 0.6)
Author(s): Khiem, NV; Bau, LV; An, NM, et al.
Source: PHYSICA B-CONDENSED MATTER Volume: 327 Issue: 2-4 Pages: 187-189 Published: 2003
Times Cited: 5
22. Title: Magnetic and transport properties of La0.7Sr0.3Co1-yMnyO3 – No double exchange between Mn and Co
Author(s): Phuc, NX; Bau, LV; Khiem, NV, et al.
Source: PHYSICA B-CONDENSED MATTER Volume: 327 Issue: 2-4 Pages: 177-182 Published: 2003
Times Cited: 10
23. Title: Investigation of phase-formation kinetics and magnetic clustering in Nd0.7Sr0.3MnO3
Author(s): Son, LH; Phuc, N; Khiem, NV, et al.
Source: PHYSICA B-CONDENSED MATTER Volume: 327 Issue: 2-4 Pages: 244-246 Published: 2003
Times Cited: 1
24. Title: Influence of annealing time on the magnetic properties of La0.8Sr0.2CoO3 compound
Author(s): Khiem, NV; Nam, DNH; Phuc, NX, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 226 Pages: 1359-1361 Published: 2001
Times Cited: 0
25. Title: Magnetic aging and non-equilibrium dynamics in Y0.7Ca0.3MnO3
Author(s): Nam, DNH; Mathieu, R; Nordblad, P, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 226 Pages: 1335-1337 Published: 2001
Times Cited: 1
26. Title: Effects of Mg-doping in Nd0.7Sr0.3Mn1-yMgyO3(y <= 0.3)
Author(s): Nam, DNH; Mathieu, R; Nordblad, P, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 226 Pages: 1340-1342 Published: 2001
Times Cited: 4
27. Title: Short-range ferromagnetism and spin-glass state in Y0.7Ca0.3MnO3
Author(s): Mathieu, R; Nordblad, P; Nam, DNH, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW B Volume: 63 Issue: 17 Article Number: 174405 Published: 2001
Times Cited: 37
28. Title: Spin-glass dynamics of La0.95Sr0.05CoO3
Author(s): Nam, DNH; Mathieu, R; Nordblad, P, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW B Volume: 62 Issue: 13 Pages: 8989-8995 Published: OCT 1 2000
Times Cited: 43
29. Title: Ferromagnetism and frustration in Nd0.7Sr0.3MnO3
Author(s): Nam, DNH; Mathieu, R; Nordblad, P, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW B Volume: 62 Issue: 2 Pages: 1027-1032 Published: JUL 1 2000
Times Cited: 30
30. Title: Coexistence of ferromagnetic and glassy behavior in the La0.5Sr0.5CoO3 perovskite compound
Author(s): Nam, DNH; Jonason, K; Nordblad, P, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW B Volume: 59 Issue: 6 Pages: 4189-4194 Published: FEB 1 1999
Times Cited: 144
TS. Lê Viết Báu(18)
1. Title: Mixed phase behavior in hole-doped perovskite materials
Author(s): Nguyen, XP; Le, VB
Source: SCIENCE AND TECHNOLOGY OF HYBRID MATERIALS Volume: 111 Pages: 7-12 Published: 2006
Times Cited: 1
1. Title: Observation of mixed-phase behavior in the Mn-doped cobaltite La0.7Sr0.3Co1-xMnxO3 (x=0-0.5)
Author(s): Bau, LV; Khiem, NV; Phuc, NX, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 322 Issue: 6 Pages: 753-755 Published: 2010
Times Cited: 1
2. Title: Critical parameters near the ferromagnetic-paramagnetic phase transition in La(0.7)A(0.3)(Mn(1-x)b(x))O-3 (A = Sr; B = Ti and Al; x=0.0 and 0.05) compounds
Author(s): Khiem, NV; Phong, PT; Bau, LV, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 321 Issue: 13 Pages: 2027-2031 Published: 2009
Times Cited: 0
3. Title: Coexistence and conversion of phases in Ti-doped manganite observed by magnetization and transport measurements
Author(s): Bau, LV; Khiem, NV; Nam, DNH, et al.
Source: JOURNAL OF THE KOREAN PHYSICAL SOCIETY Volume: 52 Issue: 5 Pages: 1439-1442 Published: 2008
Times Cited: 1
4. Title: Effects of selective dilution on the magnetic properties of La0.7Sr0.3Mn1-xM ' O-x(3) (M ' = Al, Ti)
Author(s): Nam, DNH; Dai, NV; Hong, LV, et al.
Source: JOURNAL OF THE KOREAN PHYSICAL SOCIETY Volume: 52 Issue: 5 Pages: 1460-1464 Published: 2008
Times Cited: 1
5. Title: Critical exponents for the ferromagnetic-paramagnetic transition in La0.7Sr0.3Mn0.8Ti0.2O3
Author(s): Khiem, NV; Bau, LV; Phong, PT, et al.
Source: JOURNAL OF THE KOREAN PHYSICAL SOCIETY Volume: 52 Issue: 5 Pages: 1518-1521 Published: 2008
Times Cited: 2
6. Title: Room-temperature magnetic entropy change in La0.7Sr0.3Mn1-xMxO3 (M = Al, Ti)
Author(s): Dai, NV; Son, AV; Yu, SC, et al.
Source: PHYSICA STATUS SOLIDI B-BASIC SOLID STATE PHYSICS Volume: 244 Issue: 12 Pages: 4570-4573 Published: 2007
Times Cited: 0
7. Title: Selective dilution and magnetic properties of La0.7Sr0.3Mn1-xM ' O-x(3) (M ' = Al, Ti)
Author(s): Nam, DNH; Bau, LV; Khiem, NV, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW B Volume: 73 Issue: 18 Article Number: 184430 Published: MAY 2006
Times Cited: 16
8. Title: Glassy ferromagnetism and frustration in La0.7Ba0.3Mn0.7Ti0.3O3
Author(s): Bau, LV; Phuc, NX; Phan, TL, et al.
Source: JOURNAL OF APPLIED PHYSICS Volume: 99 Issue: 8 Article Number: 08Q306 Published: APR 15 2006
Times Cited: 1
9. Title: ESR study of Sr-doped LaCoO3 cobaltites
Author(s): Phan, TL; Bau, LV; Khiem, NV, et al.
Source: PHYSICA STATUS SOLIDI B-BASIC SOLID STATE PHYSICS Volume: 242 Issue: 7 Pages: 1522-1527 Published: JUN 2005
Times Cited: 6
10. Title: Magnetic frustration effects in Fe-doped cobalt oxides
Author(s): Phan, TL; Phan, MH; Bau, LV, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 290 Pages: 1005-1008 Published: 2005
Times Cited: 2
11. Title: Effects of magnesium substitution on the magnetic properties of Nd0.7Sr0.3MnO3
Author(s): Tseggai, M; Mathieu, R; Nordblad, P, et al.
Source: JOURNAL OF SOLID STATE CHEMISTRY Volume: 178 Issue: 4 Pages: 1203-1211 Published: APR 2005
Times Cited: 1
12. Title: Non-uniform behavior of La0.7Sr0.3Co1-yMnyO3 (y=0.3 and 0.5) compounds
Author(s): Bau, LV; Khiem, NV; Hong, LV, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 272 Pages: E975-E977 Supplement: 1 Published: MAY 2004
Times Cited: 3
13. Title: Magnesium substitution in Nd0.7Sr0.3MnO3
Author(s): Tseggai, M; Mathieu, R; Nordblad, P, et al.
Source: JOURNAL OF SOLID STATE CHEMISTRY Volume: 177 Issue: 3 Pages: 966-971 Published: MAR 2004
Times Cited: 2
14. Title: Influence of A-site cation size on the magnetic and transport properties of (Nd1-yYy)(0.7)Sr0.3MnO3 (0 <= y <= 0.42)
Author(s): Khiem, NV; Bau, LV; Son, LH, et al.
Source: JOURNAL OF MAGNETISM AND MAGNETIC MATERIALS Volume: 262 Issue: 3 Pages: 490-495 Published: 2003
Times Cited: 3
15. Title: Effects of Fe doping on the magnetic and transport properties of La0.5Sr0.5(Co1-xFex)O-3 (0 <= x <= 0.6)
Author(s): Khiem, NV; Bau, LV; An, NM, et al.
Source: PHYSICA B-CONDENSED MATTER Volume: 327 Issue: 2-4 Pages: 187-189 Published: 2003
Times Cited: 5
16. Title: Magnetic and transport properties of La0.7Sr0.3Co1-yMnyO3 – No double exchange between Mn and Co
Author(s): Phuc, NX; Bau, LV; Khiem, NV, et al.
Source: PHYSICA B-CONDENSED MATTER Volume: 327 Issue: 2-4 Pages: 177-182 Published: 2003
Times Cited: 10
17. Title: Investigation of phase-formation kinetics and magnetic clustering in Nd0.7Sr0.3MnO3
Author(s): Son, LH; Phuc, N; Khiem, NV, et al.
Source: PHYSICA B-CONDENSED MATTER Volume: 327 Issue: 2-4 Pages: 244-246 Published: 2003
Times Cited: 1
Khách said
Bác chimnhon ạ, tôi không đề nghị rút vinh danh PGS Khiêm hay TS Báu, mà tôi nói rằng nhận xét của inhaiha là quá hời hợt. Tôi mong các editor sau này có những nhận xét làm rõ bản chất và sâu sắc để người đọc như tôi thấy phấn khởi.
Tôi xin phân tích trường hợp của PGS Khiêm để editor inhaiha cùng trao đổi.
PGS Khiêm với 6/30 bài là first author, 30/30 bài báo đều có từ 2-5 coauthors với affiliation từ Institute of Materials Science, từ 2005 trở về trước đều lấy affiliation từ Hanoi. Mới chỉ thống kê đến chừng đấy tôi đã thấy nhận xét “Thật không thể tin ở một nơi “tỉnh lẽ” như vậy mà vẫn có nhóm nghiên cứu nghiêm túc trong 10 năm trời” của editor inhaiha là thiếu chính xác. Nếu gọi là “nhóm” nghiên cứu thì đây không phải là nhóm miền Trung mà là nhóm Hà Nội, với 7-8 thành viên chính là ở VKHVN, mà PGS Khiêm với TS Báu cùng tham gia như 1 contributed member. Một người chỉ cần chuyên môn cơ bản về khoa học vật liệu đọc qua abstract là có thể biết những bài báo này sử dụng các thiết bị khá hiện đại như (sputtering, PPMS, SQUID, FSEM …) để làm mẫu và measure. Những thiết bị này tôi nghĩ không thể có ở đh Hồng Đức, những lại chắc chắn có ở VKHVN. Trường hợp TS Báu cũng vậy.
Còn về mặt chủ quan mà nói, thì tôi biết cả 2 vị này đều làm PhD tại Viện khoa học vật liệu ở Hanoi, và sau khi tốt nghiệp vẫn nghiên cứu kiểu “tầm gửi” này, chứ chưa hề xây dựng “nhóm” nào ở Hong Duc cả. Về mặt số lượng và nguyên tắc, JIPV thấy cần thiết phải vinh danh thì tôi luôn ủng hộ. Nhưng nhận xét kiểu editor inhaiha thì tôi xin có ý kiến.
giaosudom4 said
Tôi lưu ý bác tránh sử dụng những từ hạ thấp người khác như kiểu “tầm gửi”. Thiết bị mà viện đang có không thuộc sở hữu của một cá nhân hay một nhóm nào cả, đó là thiết bị của nhà nước. Vì vậy việc một nhà khoa học sử dụng những thiết bị của viện tại sao lại nói là nghiên cứu kiểu “tầm gửi”?
Còn về comment của editor Inhainha thì tôi đồng ý với bác và đề nghị JIPV xem xét và xóa comment này.
Hội Toán Học said
Tôi thích phản biện của bác Khách, nhưng tránh xúc phạm người làm khoa học vì JIPV không giống như các diễn đàn khác.
JIPV cũng cẩn thận khi vinh danh, khen không đúng thì dễ bị cười. Tôi cũng đồng ý với bác Khách và giaosudom4 sửa lại lời ca tụng quá đáng của bác inhainha.
Khách said
Xin lỗi bác giaosudom4 nhưng tôi không thấy từ “tầm gửi” có gì làm hạ thấp hay nâng cao ai đó, mà trong trường hợp này, nó phản ánh đúng bản chất hợp tác nghiên cứu của PGS Khiêm.
Dựa trên sự thay đổi về affiliation, tôi thấy từ 2005 PGS Khiêm đã chuyển hẳn về HongDuc University, Thanh Hoa. Tuy nhiên qua bài báo thì có thể thấy research style không thay đổi so với hồi làm PhD, vẫn dựa trên máy móc, thiết bị tại Viện khoa học vật liệu để làm mẫu, đo đạt kết hợp với khoảng 5-6 người ở Viện Khoa học vật liệu luân phiên viết bài. Trong suốt 30 bài báo của PGS Khiêm không thấy bóng dáng 1 master hay phd student nào làm nghiên cứu ở Hong Duc University cùng PGS Khiêm, chứ đừng nói đến 1 bài báo tự lực của Hong Duc University.
Thiết nghĩ 5 năm là quãng thời gian đủ để đào tạo 1 vài thạc sĩ và 1 nghiên cứu sinh, nhưng cho đến giờ phút này một vị PGS vẫn chưa thể tự lực nghiên cứu, hoặc thành lập 1 nhóm với một vài công bố độc lập thì có phải là “tầm gửi” không?
Hội Toán Học said
Phân tích này của bác Khách rất xác đáng. JIPV càng nên thận trọng.
giaosudom4 said
Tôi không đồng ý với lập luận của bác Khách. Rõ ràng với việc sở hữu hệ thống phòng thí nghiệm trọng điểm của nhà nước, viện KH vật liệu có lợi thế rất lớn trong việc nghiên cứu khoa học, nhưng điều đó không có nghĩa đó là thiết bị của viện chỉ có viện đó là chủ và những nhà khoa học khác đến laàm việc trên thiết bị đó thì bị gọi là ăn nhờ ở đậu, hoặc tệ hơn đó là “tầm gửi”. Sao bác không đặt ngược lại rằng vì PGS Khiêm phải sử dụng thiết bị thí nghiệm của viện mới có thể viết báo nên buộc phải đặt tên những vị ở viện KH vật liệu vào trong bài báo của mình? Dù thiết bị quan trọng cỡ nào thì đó cũng chỉ là cái xác. Không thể “cướp công” của nhà khoa học bằng cách lập luận rằng ông đó thành công nhờ thiết bị của chúng tôi!
chim_nhon said
Việc tận dụng trang thiết bị của các Viện nghiên cứu, liên kết, hợp tác rất đáng hoan nghênh. Những việc làm đó còn tốt hơn gấp bội lần không làm gì hoặc tìm cách đục khoét, ăn tàn phá hại đất nước.
Việc những nhà khoa học chịu dấn thân về các tỉnh xa còn thiếu thốn, rồi sau đó liên kết hợp tác ở những nơi có điều kiện hơn sao các bác lại chỉ trích? Việc những nhà khoa học sống ở nước ngoài hoặc thành phố hiện đại về tỉnh xa không phải ai cũng sẵn sàng. Do đó, việc về tỉnh xa làm việc, rồi hợp tác với những nơi có điều kiện rất đáng hoan nghênh.
Chủ trương Viện Vinh Danh ra đời nhằm chỉ ra những nhà khoa học hiện sống, làm việc tai Việt Nam có được ISI như thế cho các Dỏm hoặc những vị bao biện cho thành tích nghiên cứu yếu kém vì: nước ta còn nghèo, nước ta vừa trải qua chiến tranh (mới có 35 năm thôi!), vv… Do vậy, những nhà khoa học ở VN nào đạt tiêu chuẩn của Viện đều đáng được vinh danh. Như các bác cũng thấy, số lượng những nhà khoa học được vinh danh của cả nước trong phòng này rất nhỏ bé. Vì thế khuyến khích các bác submit/giới thiệu nhiều nhà khoa học VN có nhiều công bố ISI nữa.
giaosudom said
JIPV@: Thống nhất với Viện trưởng chim_nhon. Việc vinh danh và xét dỏm đều quan trọng như nhau. Nếu chỉ xét dỏm mà không vinh danh được ai thì sẽ thất bại. Tuy nhiên, các bác cũng nên cẩn thận, tránh vinh danh nhầm. Thanks.
giaosudom said
JIPV@: Đã xóa Editor inhainha’s comments. Xin cảm ơn những tâm quyết của bác Khách.
giaosudom4 said
Xin đề cử TS Nguyễn Tiến Đạt, Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên
29 bài ISI
1. Title: An Isoaurone and Other Constituents from Trichosanthes kirilowii Seeds Inhibit Hypoxia-Inducible Factor-1 and Nuclear Factor-kappa B
Author(s): Dat NT, Jin X, Hong YS, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 73 Issue: 6 Pages: 1167-1169 Published: JUN 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
2. Title: Tephrosin induces internalization and degradation of EGFR and ErbB2 in HT-29 human colon cancer cells
Author(s): Choi S, Choi Y, Dat NT, et al.
Source: CANCER LETTERS Volume: 293 Issue: 1 Pages: 23-30 Published: JUL 1 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
3. Title: The first total synthesis of moracin O and moracin P, and establishment of the absolute configuration of moracin O (pg 1879, 2009)
Author(s): Kaur N, Xia Y, Jin Y, et al.
Source: CHEMICAL COMMUNICATIONS Issue: 48 Pages: 7599-7599 Published: 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
4. Title: C-29 sterols with a cyclopropane ring at C-25 and 26 from the Vietnamese marine sponge Ianthella sp and their anticancer properties
Author(s): Tung NH, Minh CV, Ha TT, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 19 Issue: 16 Pages: 4584-4588 Published: AUG 15 2009
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
5. Title: The first total synthesis of moracin O and moracin P, and establishment of the absolute configuration of moracin O
Author(s): Kaur N, Xia Y, Jin YL, et al.
Source: CHEMICAL COMMUNICATIONS Issue: 14 Pages: 1879-1881 Published: 2009
Times Cited: 1
Context Sensitive Links
6. Title: Hypoxia-Inducible Factor-1 Inhibitory Benzofurans and Chalcone-Derived Diels-Alder Adducts from Morus Species
Author(s): Dat NT, Jin X, Lee K, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 72 Issue: 1 Pages: 39-43 Published: JAN 2009
Times Cited: 8
Context Sensitive Links
7. Title: Antioxidative Flavonoids from Cleistocalyx operculatus Buds
Author(s): Min BS, Thu CV, Dat NT, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 56 Issue: 12 Pages: 1725-1728 Published: DEC 2008
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher
8. Title: Phenolic Constituents of Amorpha fruticosa That Inhibit NF-kappa B Activation and Related Gene Expression
Author(s): Dat NT, Lee JH, Lee K, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 71 Issue: 10 Pages: 1696-1700 Published: OCT 2008
Times Cited: 3
Context Sensitive Links
9. Title: Cholinesterase inhibitory and anti-amnesic activity of alkaloids from Corydalis turtschaninovii
Author(s): Hung TM, Na M, Dat NT, et al.
Source: JOURNAL OF ETHNOPHARMACOLOGY Volume: 119 Issue: 1 Pages: 74-80 Published: SEP 2 2008
Times Cited: 5
Context Sensitive Links
10. Title: Hypoxia-inducible factor-1 and nuclear factor-kappa B inhibitory meroterpene analogues of bakuchiol, a constituent of the seeds of Psoralea corylifolia
Author(s): Wu CZ, Hong SS, Cai XF, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 18 Issue: 8 Pages: 2619-2623 Published: APR 15 2008
Times Cited: 3
11. Title: Bisbakuchiols A and B, novel dimeric meroterpenoids from Psoralea corylifolia
Author(s): Wu CZ, Cai XF, Dat NT, et al.
Source: TETRAHEDRON LETTERS Volume: 48 Issue: 50 Pages: 8861-8864 Published: DEC 10 2007
Times Cited: 4
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
12. Title: Synthesis of (aryloxyacetylamino)-isonicotinic/nicotinic acid analogues as potent hypoxia-inducible factor (HIF)-1 alpha inhibitors
Author(s): Boovanahalli SK, Jin X, Jin Y, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 17 Issue: 22 Pages: 6305-6310 Published: NOV 15 2007
Times Cited: 5
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
13. Title: Abietane diterpenes from Salvia miltiorrhiza inhibit the activation of hypoxia-inducible factor-1
Author(s): Dat NT, Jin X, Lee JH, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 70 Issue: 7 Pages: 1093-1097 Published: JUL 2007
Times Cited: 6
Context Sensitive Links
14. Title: A dimeric lactone from Ardisia japonica with inhibitory activity for HIV-1 and HIV-2 ribonuclease H
Author(s): Dat NT, Bae K, Wamiru A, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 70 Issue: 5 Pages: 839-841 Published: MAY 2007
Times Cited: 7
Context Sensitive Links
15. Title: Biosynthesis of the heat-shock protein 90 inhibitor geldanamycin: New insight into the formation of the benzoquinone moiety
Author(s): Lee DH, Lee K, Cai F, et al.
Source: CHEMBIOCHEM Volume: 7 Issue: 2 Pages: 246-248 Published: FEB 2006
Times Cited: 7
Context Sensitive Links
16. Title: Gymnasterkoreayne G, a new inhibitory polyacetylene against NFAT transcription factor from Gymnaster koraiensis
Author(s): Dat NT, Cai XF, Shen Q, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 9 Pages: 1194-1196 Published: SEP 2005
Times Cited: 3
Context Sensitive Links View full text from the publisher
17. Title: Solanoflavone, a new biflavonol glycoside from Solanum melongena: Seeking for anti-inflammatory components
Author(s): Shen GG, Van Kiem P, Cai XF, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 28 Issue: 6 Pages: 657-659 Published: JUN 2005
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
18. Title: The inhibition of diacylglycerol acyltransferase by terpenoids from Youngia koidzumiana
Author(s): Dat NT, Cai XF, Rho MC, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 28 Issue: 2 Pages: 164-168 Published: FEB 2005
Times Cited: 7
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
19. Title: New inhibitor against nuclear factor of activated T cells transcription from Ribes fasciculatum var. chinensei
Author(s): Dat NT, Cai XF, Shen QH, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 1 Pages: 114-117 Published: JAN 2005
Times Cited: 5
Context Sensitive Links View full text from the publisher
20. Title: Gymnastone, a new benzofuran derivative from Gymnaster koraiensis
Author(s): Dat NT, Van Kiem P, Cai XF, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 27 Issue: 11 Pages: 1106-1108 Published: NOV 2004
Times Cited: 1
21. Title: Diterpenoids with inhibitory activity against NFAT transcription factor from Acanthopanax koreanum
Author(s): Cai XF, Lee IS, Dat NT, et al.
Source: PHYTOTHERAPY RESEARCH Volume: 18 Issue: 8 Pages: 677-680 Published: AUG 2004
Times Cited: 4
Context Sensitive Links
22. Title: Triterpenoids from Acanthopanax koreanum root and their inhibitory activities on NFAT transcription
Author(s): Cai XF, Lee IS, Shen G, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 27 Issue: 8 Pages: 825-828 Published: AUG 2004
Times Cited: 9
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
23. Title: Inhibitory Lignans against NFAT transcription factor from Acanthopanax koreanum
Author(s): Cai XF, Lee IS, Dat NT, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 27 Issue: 7 Pages: 738-741 Published: JUL 2004
Times Cited: 6
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
24. Title: Oleanane triterpenoids with inhibitory activity against NFAT transcription factor from Liquidambar formosana
Author(s): Dat NT, Lee IS, Cai XF, et al.
Source: BIOLOGICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 27 Issue: 3 Pages: 426-428 Published: MAR 2004
Times Cited: 8
Context Sensitive Links View full text from the publisher
25. Title: Two new phenylpropanoid glycosides from the stem bark of Acanthopanax trifoliatus
Author(s): Van Kiem P, Van Minh C, Dat NT, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 26 Issue: 12 Pages: 1014-1017 Published: DEC 2003
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
26. Title: Inhibitory effect of kaurane type diterpenoids from Acanthopanax koreanum on TNF-alpha secretion from trypsin-stimulated HMC-1 cells
Author(s): Cai XF, Shen G, Dat NT, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 26 Issue: 9 Pages: 731-734 Published: SEP 2003
Times Cited: 8
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
27. Title: Lupane-triterpenes from the leaves of Brassaiopsis glomerulata
Author(s): Van Kiem P, Dat NT, Van Minh C, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 26 Issue: 8 Pages: 594-596 Published: AUG 2003
Times Cited: 1
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
28. Title: Inhibitory effect of TNF-alpha and IL-8 secretion by pimarane-type diterpenoids from Acanthopanax koreanum
Author(s): Cai XF, Shen GH, Dat NT, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 51 Issue: 5 Pages: 605-607 Published: MAY 2003
Times Cited: 11
Context Sensitive Links View full text from the publisher
29. Title: Lignans with inhibitory activity against NFAT transcription from Schisandra chinensis
Author(s): Lee IS, Lee HK, Dat NT, et al.
Source: PLANTA MEDICA Volume: 69 Issue: 1 Pages: 63-64 Published: JAN 2003
Times Cited: 16
Kính mong bác chim_nhon xem xét.
chim_nhon said
Kết quả với từ khoá Dat NT tôi thấy là ổn.
Bổ sung thêm 6 bài với từ khoá Nguyen TD:
Author=(Nguyen TD) AND Address=(SOUTH KOREA OR VIETNAM)
Refined by: Subject Areas=( BIOCHEMISTRY & MOLECULAR BIOLOGY OR AGRICULTURE OR CHEMISTRY OR HEMATOLOGY OR SCIENCE & TECHNOLOGY – OTHER TOPICS OR ENVIRONMENTAL SCIENCES & ECOLOGY OR EVOLUTIONARY BIOLOGY OR GASTROENTEROLOGY & HEPATOLOGY OR PSYCHIATRY OR INFECTIOUS DISEASES OR PHARMACOLOGY & PHARMACY OR GENETICS & HEREDITY OR IMMUNOLOGY OR MICROBIOLOGY OR PLANT SCIENCES OR VIROLOGY OR BEHAVIORAL SCIENCES OR TOXICOLOGY OR PSYCHOLOGY OR CELL BIOLOGY )
Timespan=All Years.
affiliation:
1. Korean Res Inst Biosci & Biotechnol, Mol Canc Res Ctr, Taejon 305333, South Korea
2. Chungnam Natl Univ, Lab Nat Prod, Taejon, South Korea
3. Vietnam Acad Sci & Technol, Inst Nat Prod Chem, Organ Chem Lab, Hanoi, Vietnam
1. Title: Homoisoflavonoid derivatives from the roots of Ophiopogon japonicus and their in vitro anti-inflammation activity
Author(s): Hung, TM; Cao, VT; Nguyen, TD, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 20 Issue: 8 Pages: 2412-2416 Published: 2010
Times Cited: 0
2. Title: A New C-29-sterol with a Cyclopropane Ring at C-25 and 26 from the Vietnamese Marine Sponge Ianthella sp.
Author(s): Nguyen, HT; Chau, VM; Phan, VK, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 32 Issue: 12 Pages: 1695-1698 Published: 2009
Times Cited: 0
3. Title: Protein tyrosine phosphatase 1B inhibitors isolated from Morus bombycis
Author(s): Duc, MH; Tran, MN; Nguyen, TD, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 19 Issue: 23 Pages: 6759-6761 Published: 2009
Times Cited: 0
4. Title: Unusual 22S-Spirostane Steroids from Dracaena cambodiana
Author(s): Chan, VM; Nguyen, TD; Nguyen, HD, et al.
Source: NATURAL PRODUCT COMMUNICATIONS Volume: 4 Issue: 9 Pages: 1197-1200 Published: 2009
Times Cited: 0
5. Title: A Peroxisome Proliferator-Activated Receptor-gamma Agonist and Other Constituents from Chromolaena odorata
Author(s): Nguyen, TD; Lee, K; Hong, YS, et al.
Source: PLANTA MEDICA Volume: 75 Issue: 8 Pages: 803-807 Published: 2009
Times Cited: 0
6. Title: A New Rearranged Abietane Diterpene and other Constituents from Clerodendrum philipinum
Author(s): Ha, VO; Pham, XS; Nguyen, TA, et al.
Source: NATURAL PRODUCT COMMUNICATIONS Volume: 4 Issue: 3 Pages: 323-325 Published: 2009
Times Cited: 0
chim_nhon said
Nếu các kết quả của giaosudom4 và tôi chính xác thì ứng viên có 11 bài là first author ==> đề nghị ghi danh vào Viện Vinh Danh Nhà Khoa Học Việt Nam
giaosudom4 said
Tiếp tục đề cử TS Phan Minh Giang,
ISI = 22
1. Title: New sesquiterpenoids from Curcuma aff. Aeruginosa Roxb.
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: HETEROCYCLES Volume: 74 Pages: 977-981 Published: 2007
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
2. Title: Chemical composition of the resin essential oil of Canarium album from Vietnam
Author(s): Giang PM, Konig WA, Son PT
Source: CHEMISTRY OF NATURAL COMPOUNDS Volume: 42 Issue: 5 Pages: 523-524 Published: SEP-OCT 2006
Times Cited: 1
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
3. Title: Anti-staphylococcal activity of ent-kaurane-type diterpenoids from Croton tonkinensis
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL MEDICINES Volume: 60 Issue: 1 Pages: 93-95 Published: 2006
Times Cited: 4
Context Sensitive Links
4. Title: Chemical constituents of the essential oil from the bark of Cinnamomum illicioides A. Chev. from Vietnam
Author(s): Giang PM, Konig WA, Son PT
Source: JOURNAL OF NATURAL MEDICINES Volume: 60 Issue: 3 Pages: 248-250 Published: 2006
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
5. Title: Composition of the essential oil of flowers of Chloranthus spicatus (Thunb.) Makino
Author(s): Tesso H, Konig WA, Son PT, et al.
Source: FLAVOUR AND FRAGRANCE JOURNAL Volume: 21 Issue: 4 Pages: 592-597 Published: JUL-AUG 2006
Times Cited: 4
Context Sensitive Links
6. Title: Chemical and biological evaluation on scopadulane-type diterpenoids from Scoparia dulcis of Vietnamese origin
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 54 Issue: 4 Pages: 546-549 Published: APR 2006
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher
7. Title: New neolignans and lignans from Vietnamese medicinal plant Machilus odoratissima NEES
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 54 Issue: 3 Pages: 380-383 Published: MAR 2006
Times Cited: 4
Context Sensitive Links View full text from the publisher
8. Title: New diarylheptanoids from Amomum muricarpum ELMER
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 54 Issue: 1 Pages: 139-140 Published: JAN 2006
Times Cited: 3
Context Sensitive Links View full text from the publisher
9. Title: Blockade of nuclear factor-kappa B signaling pathway and anti-inflammatory activity of cardamomin, a chalcone analog from Alpinia conchigera
Author(s): Lee JH, Jung HS, Giang PM, et al.
Source: JOURNAL OF PHARMACOLOGY AND EXPERIMENTAL THERAPEUTICS Volume: 316 Issue: 1 Pages: 271-278 Published: JAN 2006
Times Cited: 22
Context Sensitive Links View full text from group of Free Journals hosted by Highwire
10. Title: New megastigmane glucosides from Excoecaria cochinchinensis LOUR. var. cochinchinensis
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 12 Pages: 1600-1603 Published: DEC 2005
Times Cited: 2
11. Title: New bis-spirolabdane-type diterpenoids from Leonurus heterophyllus Sw.
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 11 Pages: 1475-1479 Published: NOV 2005
Times Cited: 4
Context Sensitive Links View full text from the publisher
12. Title: New diarylheptanoids from Alpinia pinnanensis
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 10 Pages: 1335-1337 Published: OCT 2005
Times Cited: 3
Context Sensitive Links View full text from the publisher
13. Title: New labdane-type diterpenoids from Leonurus heterophyllus Sw.
Author(s): Giang PM, Son PT, Matsunami K, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 8 Pages: 938-941 Published: AUG 2005
Times Cited: 5
Context Sensitive Links View full text from the publisher
14. Title: NMR studies of darutoside, a rare ENT-pimarane glucoside
Author(s): Son PT, Giang PM, Taylor WC
Source: NATURAL PRODUCT RESEARCH Volume: 19 Issue: 5 Pages: 503-507 Published: JUL 2005
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
15. Title: Cytotoxic diterpenoids from Vietnamese medicinal plant Croton tonkinensis Gagnep.
Author(s): Giang PM, Son PT, Hamada Y, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 3 Pages: 296-300 Published: MAR 2005
Times Cited: 7
Context Sensitive Links View full text from the publisher
16. Title: ent-pimarane-type diterpenoids from Siegesbeckia orientalis L.
Author(s): Giang PM, Son PT, Otsuka H
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 2 Pages: 232-234 Published: FEB 2005
Times Cited: 3
Context Sensitive Links View full text from the publisher
17. Title: Four ent-kaurane-type diterpenoids from Croton tonkinensis GAGNEP.
Author(s): Giang PM, Son PT, Lee JJ, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 52 Issue: 7 Pages: 879-882 Published: JUL 2004
Times Cited: 8
Context Sensitive Links View full text from the publisher
18. Title: ent-kaurane diterpenoids from Croton tonkinensis inhibit LPS-induced NF-kappa B activation and NO production
Author(s): Giang PM, Jin HZ, Son PT, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 66 Issue: 9 Pages: 1217-1220 Published: SEP 2003
Times Cited: 13
Context Sensitive Links
19. Title: An ent-kaurane diterpenoid from Croton tonkinensis Gagnep
Author(s): Son PT, Giang PM, Taylor WC
Source: AUSTRALIAN JOURNAL OF CHEMISTRY Volume: 53 Issue: 11-12 Pages: 1003-1005 Published: 2000
Times Cited: 7
Context Sensitive Links
20. Title: Constituents of Vietnamese pemou oil – a reinvestigation
Author(s): Weyerstahl E, Marschall H, Son PT, et al.
Source: FLAVOUR AND FRAGRANCE JOURNAL Volume: 14 Issue: 6 Pages: 409-410 Published: NOV-DEC 1999
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
21. Title: Constituents of the flower essential oil of Aglaia odorata Lour. from Vietnam
Author(s): Weyerstahl P, Marschall H, Son PT, et al.
Source: FLAVOUR AND FRAGRANCE JOURNAL Volume: 14 Issue: 4 Pages: 219-224 Published: JUL-AUG 1999
Times Cited: 7
Context Sensitive Links
22. Title: Constituents of the essential oil from the fruits of Zanthoxylum rhetsoides Drake from Vietnam and from the aerial parts of Zanthoxylum alatum Roxb. from India
Author(s): Weyerstahl P, Marschall H, Splittgerber U, et al.
Source: FLAVOUR AND FRAGRANCE JOURNAL Volume: 14 Issue: 4 Pages: 225-229 Published: JUL-AUG 1999
chim_nhon said
Bác này là PGS.TS nhé.
chim_nhon said
Bổ sung thêm 2 bài first author của ứng viên ==> Tổng cộng có 17 bài ISI là first author. Do đó, đủ tiêu chuẩn để vinh danh trong Viện Vinh Danh Nhà Khoa Học Việt Nam.
Author=(Phan GM)
Timespan=All Years.
1. Title: Chemical composition of the essential oil from the rhizomes of Alpinia henryi K. Schum. of Vietnam
Author(s): Phan, GM; Phan, ST; Konig, WA
Source: JOURNAL OF ESSENTIAL OIL RESEARCH Volume: 19 Pages: 507-508 Published: 2007
Times Cited: 0
2. Title: Chemical composition of the flower essential oil of Artabotrys hexapetalus (L. f.) bhandare of Vietnam
Author(s): Phan, GM; Phan, ST; Konig, WA
Source: JOURNAL OF ESSENTIAL OIL RESEARCH Volume: 19 Pages: 523-524 Published: 2007
Times Cited: 0
giaosudom4 said
Tiếp tục đề cử TS Phạm Cẩm Nam – ĐH Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
1. Title: Unimolecular chemistry of metastable dimethyl isophthalate radical cations
Author(s): Flammang R, Dechamps N, Gerbaux P, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF MASS SPECTROMETRY Volume: 275 Issue: 1-3 Pages: 110-116 Published: AUG 1 2008
Times Cited: 5
Context Sensitive Links
2. Title: Gas-phase nitrosation of ethylene and related events in the C2H4NO+ landscape
Author(s): Gerbaux P, Dechamps N, Flammang R, et al.
Source: JOURNAL OF PHYSICAL CHEMISTRY A Volume: 112 Issue: 24 Pages: 5418-5428 Published: JUN 19 2008
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
3. Title: Ion/molecule reactions involving ionized toluene or ionized methyl benzoate and neutral methyl isocyanide
Author(s): Dechamps N, Flammang R, Boulvin M, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF MASS SPECTROMETRY Volume: 270 Issue: 3 Pages: 101-110 Published: MAR 1 2008
Times Cited: 3
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
4. Title: Effects of fluorine-substitution on the molecular properties of dimethyl ethers: A theoretical investigation
Author(s): Nam PC, Nguyen MT, Zeegers-Huyskens T
Source: JOURNAL OF MOLECULAR STRUCTURE-THEOCHEM Volume: 821 Issue: 1-3 Pages: 71-81 Published: NOV 1 2007
Times Cited: 3
Context Sensitive Links
5. Title: On the loss of a methyl radical from metastable dimethyl terephthalate molecular ions
Author(s): Flammang R, Dechamps N, Boulvin M, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF MASS SPECTROMETRY Volume: 261 Issue: 2-3 Pages: 134-139 Published: MAR 15 2007
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
6. Title: 1-Boryl-3,4-dimethylphosphole trimer: Synthesis, crystal structure and quantum chemical calculations
Author(s): Pham-Tran NN, Huy NHT, Nam PC, et al.
Source: JOURNAL OF ORGANOMETALLIC CHEMISTRY Volume: 691 Issue: 19 Pages: 4058-4064 Published: SEP 15 2006
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
7. Title: Theoretical study of the substituent effects on the S-H bond dissociation energy and ionization energy of 3-pyridinethiol: Prediction of novel antioxidant
Author(s): Nam PC, Nguyen MT, Chandra AK
Source: JOURNAL OF PHYSICAL CHEMISTRY A Volume: 110 Issue: 37 Pages: 10904-10911 Published: SEP 21 2006
Times Cited: 7
Context Sensitive Links
8. Title: Decarboxylation of metastable methyl benzoate molecular ions
Author(s): Dechamps N, Flammang R, Gerbaux P, et al.
Source: JOURNAL OF THE AMERICAN SOCIETY FOR MASS SPECTROMETRY Volume: 17 Issue: 6 Pages: 807-814 Published: JUN 2006
Times Cited: 6
Context Sensitive Links
9. Title: Methyl and phenyl substitution effects on the proton affinities of hydrides of first and second row elements and substituent effects on the proton affinities of ring carbons in benzene: A DFT study
Author(s): Nam PC, Nguyen MT, Chandra AK
Source: JOURNAL OF PHYSICAL CHEMISTRY A Volume: 110 Issue: 13 Pages: 4509-4515 Published: APR 6 2006
Times Cited: 6
Context Sensitive Links
10. Title: Characterization of a distonic isomer C6H5C+(OH)OCH2 degrees of methyl benzoate radical cation by associative ion-molecule reactions
Author(s): Dechamps N, Flammang R, Gerbaux P, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF MASS SPECTROMETRY Volume: 249 Pages: 484-492 Published: MAR 1 2006
Times Cited: 5
11. Title: Internal energy effects on charge stripping spectra of [C7H8](.+) and [C5H6](.+) radical cations
Author(s): Dechamps N, Flammang R, Gerbaux P, et al.
Source: CHEMICAL PHYSICS LETTERS Volume: 419 Issue: 1-3 Pages: 139-143 Published: FEB 15 2006
Times Cited: 4
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
12. Title: The C-H and alpha(C-X) bond dissociation enthalpies of toluene, C6H5-CH2X (X = F, Cl), and their substituted derivatives: A DFT study
Author(s): Nam PC, Nguyen MT, Chandra AK
Source: JOURNAL OF PHYSICAL CHEMISTRY A Volume: 109 Issue: 45 Pages: 10342-10347 Published: NOV 17 2005
Times Cited: 11
Context Sensitive Links
13. Title: Netropsin interactions in the minor groove of d(GGCCAATTGG) studied by a combination of resolution enhancement and ab initio calculations
Author(s): Van Hecke K, Nam PC, Nguyen MT, et al.
Source: FEBS JOURNAL Volume: 272 Issue: 14 Pages: 3531-3541 Published: JUL 2005
Times Cited: 9
Context Sensitive Links
14. Title: Ring versus nitrogen protonation of anilines
Author(s): Flammang R, Dechamps N, Pascal L, et al.
Source: LETTERS IN ORGANIC CHEMISTRY Volume: 1 Issue: 1 Pages: 23-30 Published: JAN 2004
Times Cited: 7
Context Sensitive Links
15. Title: Effect of substituents on the P-H bond dissociation enthalpies of phenylphosphines and proton affinities of phenylphosphine anions: A DFT study
Author(s): Nam PC, Nguyen MT, Chandra AK
Source: JOURNAL OF PHYSICAL CHEMISTRY A Volume: 108 Issue: 51 Pages: 11362-11368 Published: DEC 23 2004
Times Cited: 9
Context Sensitive Links
16. Title: The triplet state of cytosine and its derivatives: Electron impact and quantum chemical study
Author(s): Abouaf R, Pommier J, Dunet H, et al.
Source: JOURNAL OF CHEMICAL PHYSICS Volume: 121 Issue: 23 Pages: 11668-11674 Published: DEC 15 2004
Times Cited: 17
Context Sensitive Links
17. Title: Singlet-triplet energy gaps of gas-phase RNA and DNA bases. A quantum chemical study
Author(s): Nguyen MT, Zhang R, Nam PC, et al.
Source: JOURNAL OF PHYSICAL CHEMISTRY A Volume: 108 Issue: 31 Pages: 6554-6561 Published: AUG 5 2004
Times Cited: 32
Context Sensitive Links
18. Title: Gas phase nitrosation of substituted benzenes
Author(s): Dechamps N, Gerbaux P, Flammang R, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF MASS SPECTROMETRY Volume: 232 Issue: 1 Pages: 31-40 Published: MAR 2004
Times Cited: 9
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
19. Title: Electronic structure of zwitterionic diamino-meta-quinonoid molecules: identity of UV absorption bands
Author(s): Delaere D, Nam PC, Nguyen MT
Source: CHEMICAL PHYSICS LETTERS Volume: 382 Issue: 3-4 Pages: 349-354 Published: DEC 5 2003
Times Cited: 10
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
20. Title: The S-H bond dissociation enthalpies and acidities of para and meta substituted thiophenols: A quantum chemical study
Author(s): Chandra AK, Nam PC, Nguyen MT
Source: JOURNAL OF PHYSICAL CHEMISTRY A Volume: 107 Issue: 43 Pages: 9182-9188 Published: OCT 30 2003
Times Cited: 31
Context Sensitive Links
21. Title: A quantum chemical study of the protonation of phenylphosphine and its halogenated derivatives
Author(s): Nam PC, Gerbaux P, Nguyen MT
Source: EUROPEAN JOURNAL OF MASS SPECTROMETRY Volume: 9 Issue: 4 Pages: 257-266 Published: 2003
Times Cited: 3
Context Sensitive Links
22. Title: Molecular and electronic structure of zwitterionic diamino-meta-quinonoid molecules
Author(s): Le HT, Nam PC, Dao VL, et al.
Source: MOLECULAR PHYSICS Volume: 101 Issue: 15 Pages: 2347-2355 Published: AUG 10 2003
Times Cited: 7
Context Sensitive Links
23. Title: Protonation and methylation of thiophenol, thioanisole and their halogenated derivatives: mass spectrometric and computational study
Author(s): Nam PC, Flammang R, Le HT, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF MASS SPECTROMETRY Volume: 228 Issue: 2-3 Pages: 151-165 Published: AUG 15 2003
Times Cited: 5
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
24. Title: Biological availability of Cuban copper and iron sulphate sources for pre-fattening pigs
Author(s): Savon L, Nam PC, Gonzalez T
Source: CUBAN JOURNAL OF AGRICULTURAL SCIENCE Volume: 33 Issue: 4 Pages: 387-393 Published: DEC 1999
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
chim_nhon said
Bổ sung thêm 1 bài tác giả phụ của ứng viên.
Như vậy, tổng cộng ứng viên có tên trong 25 bài ISI, first author là 7 ==> Đủ tiêu chuẩn vào Viện Vinh Danh Nhà Khoa Học Việt Nam.
Author=(Cam PN)
Timespan=All Years.
1. Title: A specific gas-phase substitution reaction between enol radical cations and t-butyl nitrite
Author(s): Gerbaux, P; Wantier, P; Cam, PN, et al.
Source: EUROPEAN JOURNAL OF MASS SPECTROMETRY Volume: 10 Issue: 6 Pages: 889-898 Published: 2004
Times Cited: 6
giaosudom4 said
TS Nguyễn Hải Nam
Author=(nam nh)
Refined by: Countries/Territories=( SOUTH KOREA OR VIETNAM ) AND [excluding] Institutions=( HANOI AGR UNIV ) AND [excluding] Institutions=( HANOI UNIV AGR ) AND [excluding] Institutions=( VIETNAM NATL UNIV )
1. Title: Combretastatin-chalcone hybrids: Synthesis and cytotoxicity
Author(s): Nam NH, Byung-Zun A
Source: MEDICINAL CHEMISTRY Volume: 3 Issue: 4 Pages: 373-377 Published: JUL 2007
Times Cited: 1
Context Sensitive Links View full text from the publisher
2. Title: Naturally occurring NF-kappa B inhibitors
Author(s): Nam NH
Source: MINI-REVIEWS IN MEDICINAL CHEMISTRY Volume: 6 Issue: 8 Pages: 945-951 Published: AUG 2006
Times Cited: 89
Context Sensitive Links
3. Title: Recent developments of the antimitotic agents
Author(s): Nam NH
Source: CURRENT PHARMACEUTICAL DESIGN Volume: 11 Issue: 13 Pages: 1593-1594 Published: 2005
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher
4. Title: Furo-1,2-naphthoquinones from Crataegus pinnatifida with ICAM-1 expression inhibition activity
Author(s): Min BS, Huong HTT, Kim JH, et al.
Source: PLANTA MEDICA Volume: 70 Issue: 12 Pages: 1166-1169 Published: DEC 2004
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
5. Title: New constituents from Crinum latifolium with inhibitory effects against tube-like formation of human umbilical venous endothelial cells
Author(s): Nam NH, Kim Y, You YJ, et al.
Source: NATURAL PRODUCT RESEARCH Volume: 18 Issue: 6 Pages: 485-491 Published: DEC 2004
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
6. Title: Pentacyclic triterpenoids from Mallotus apelta
Author(s): Van Kiem P, Van Minh C, Huong HT, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 27 Issue: 11 Pages: 1109-1113 Published: NOV 2004
Times Cited: 4
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
7. Title: Alteration of HMW glutenin subunits in wheat lines possessing new 1BL.1RS translocation
Author(s): Ko JM, Park DS, Park HM, et al.
Source: KOREAN JOURNAL OF GENETICS Volume: 26 Issue: 3 Pages: 261-267 Published: SEP 2004
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
8. Title: Synthesis and cytotoxicity of 2,5-dihydroxychalcones and related compounds
Author(s): Nam NH, Hong DH, You YJ, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 27 Issue: 6 Pages: 581-588 Published: JUN 2004
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
9. Title: Alkyl and carboxylalkyl esters of 4 ‘-demethyl-4-deoxypodophyllotoxin: synthesis, cytotoxic, and antitumor activity
Author(s): You YJ, Kim Y, Nam NH, et al.
Source: EUROPEAN JOURNAL OF MEDICINAL CHEMISTRY Volume: 39 Issue: 2 Pages: 189-193 Published: FEB 2004
Times Cited: 9
Context Sensitive Links
10. Title: Synthesis and cytotoxic activity of A-ring modified betulinic acid derivatives
Author(s): You YJ, Kim Y, Nam NH, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 13 Issue: 19 Pages: 3137-3140 Published: OCT 6 2003
Times Cited: 16
11. Title: Antitumor activity of unsaturated fatty acid esters of 4 ‘-demethyldeoxypodophyllotoxin
Author(s): You YJ, Kim Y, Nam NH, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 13 Issue: 16 Pages: 2629-2632 Published: AUG 18 2003
Times Cited: 7
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
12. Title: Inhibitory effect of Adonis amurensis components on tube-like formation of human umbilical venous cells
Author(s): You YJ, Kim Y, Nam NH, et al.
Source: PHYTOTHERAPY RESEARCH Volume: 17 Issue: 5 Pages: 568-570 Published: MAY 2003
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
13. Title: Antiangiogenic activity of lupeol from Bombax ceiba
Author(s): You YJ, Nam NH, Kim Y, et al.
Source: PHYTOTHERAPY RESEARCH Volume: 17 Issue: 4 Pages: 341-344 Published: APR 2003
Times Cited: 21
Context Sensitive Links
14. Title: Cytotoxic 2 ‘,5 ‘-dihydroxychalcones with unexpected antiangiogenic activity
Author(s): Nam NH, Kim Y, You YJ, et al.
Source: EUROPEAN JOURNAL OF MEDICINAL CHEMISTRY Volume: 38 Issue: 2 Pages: 179-187 Published: FEB 2003
Times Cited: 34
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
15. Title: Water soluble prodrugs of the antitumor agent 3-[3-amino-4-methoxy)phenyl]-2-(3,4,5-trimethoxyphenyl)cyclopent-2-ene-1-one
Author(s): Nam NH, Kim Y, You YJ, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY Volume: 11 Issue: 6 Pages: 1021-1029 Published: MAR 20 2003
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
16. Title: Inhibitory effects of Vietnamese medicinal plants on tube-like formation of human umbilical venous cells
Author(s): Nam NH, Kim HM, Bae KH, et al.
Source: PHYTOTHERAPY RESEARCH Volume: 17 Issue: 2 Pages: 107-111 Published: FEB 2003
Times Cited: 3
Context Sensitive Links
17. Title: Antiinvasive, antiangiogenic and antitumour activity of Ephedra sinica extract
Author(s): Nam NH, Lee CW, Hong DH, et al.
Source: PHYTOTHERAPY RESEARCH Volume: 17 Issue: 1 Pages: 70-76 Published: JAN 2003
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
18. Title: A continuum percolation model in an anisotropic medium: dimensional crossover?
Author(s): Van Lien N, Toi DD, Nam NH
Source: PHYSICA A-STATISTICAL MECHANICS AND ITS APPLICATIONS Volume: 316 Issue: 1-4 Pages: 1-12 Published: DEC 15 2002
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
19. Title: Prodrugs of 4 ‘-demethyl-4-deoxypodophyllotoxin: Synthesis and evaluation of the antitumor activity
Author(s): Kim Y, You YJ, Nam NH, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 12 Issue: 23 Pages: 3435-3438 Published: DEC 2 2002
Times Cited: 5
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
20. Title: Synthesis and cytotoxicity of some rigid derivatives of methyl 2,5-dihydroxycinnamate
Author(s): Nam NH, Kim Y, You YJ, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 25 Issue: 5 Pages: 590-599 Published: OCT 2002
Times Cited: 3
21. Title: Synthesis, cytotoxicity and antitumor activity of 2,3-diarylcyclopent-2-ene-1-ones
Author(s): Nam NH, Kim Y, You YJ, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 25 Issue: 5 Pages: 600-607 Published: OCT 2002
Times Cited: 4
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
22. Title: Preliminary structure-antiangiogenic activity relationships of 4-senecioyloxymethyl-6,7-dimethoxycoumarin
Author(s): Nam NH, Kim Y, You YJ, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 12 Issue: 17 Pages: 2345-2348 Published: SEP 2 2002
Times Cited: 13
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
23. Title: Synthesis and anti-tumor activity of novel combretastatins: Combretocyclopentenones and related analogues
Author(s): Nam NH, Kim Y, You YJ, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 12 Issue: 15 Pages: 1955-1958 Published: AUG 5 2002
Times Cited: 24
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
24. Title: 2,3-dibenzylbutyrolactones and 1,2,3,4-tetrahydro-2-naphthoic acid gamma-lactones: Structure and activity relationship in cytotoxic activity
Author(s): Kim Y, You YJ, Nam NH, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 25 Issue: 3 Pages: 240-249 Published: JUN 2002
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
25. Title: Synthesis and cytotoxicity of 3,4-diaryl-2(5H)-furanones
Author(s): Kim Y, Nam NH, You YJ, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 12 Issue: 4 Pages: 719-722 Published: FEB 25 2002
Times Cited: 37
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
26. Title: Combretoxazolones: Synthesis, cytotoxicity and antitumor activity
Author(s): Nam NH, Kim Y, You YJ, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 11 Issue: 23 Pages: 3073-3076 Published: DEC 3 2001
Times Cited: 26
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
27. Title: Esters of chlorambucil with 2-substituted 1,4-dihydroxy-9,10-anthraquinones as multifunctional anticancer agents
Author(s): Jin GZ, You YJ, Kim Y, et al.
Source: EUROPEAN JOURNAL OF MEDICINAL CHEMISTRY Volume: 36 Issue: 4 Pages: 361-366 Published: APR 2001
Times Cited: 4
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
28. Title: Syntheses of certain 3-aryl-2-propenoates and evaluation of their cytotoxicity
Author(s): Nam NH, You YJ, Kim Y, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY LETTERS Volume: 11 Issue: 9 Pages: 1173-1176 Published: MAY 7 2001
Times Cited: 11
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
29. Title: 2-(1-Hydroxyiminoalkyl)-1,4-dimethoxy-9,10-anthraquinones: Synthesis and evaluation of cytotoxicity
Author(s): Tam MN, Nam NH, Jin GZ, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 23 Issue: 4 Pages: 283-287 Published: AUG 2000
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
30. Title: Synthesis and evaluation of the antitumor activity of 2-substituted 1,4-dihydroxy-9,10-anthraquinones
Author(s): Tam MN, Nam NH, Jin GZ, et al.
Source: ARCHIV DER PHARMAZIE Volume: 333 Issue: 6 Pages: 189-194 Published: JUN 2000
Times Cited: 3
31. Title: Effect of the aryl substituent on antitumor activity of 2-substituted-1,4-dihydroxy-9,10-anthraquinones and 2-substituted-anthracene-1,4,9,10-tetraones
Author(s): Nam NH, Jin GZ, Tam MN, et al.
Source: ARCHIVES OF PHARMACAL RESEARCH Volume: 22 Issue: 6 Pages: 592-607 Published: DEC 1999
Times Cited: 2
JIPV said
JIPV@: Cảm ơn các bác rất nhiều. JIPV cần tăng cường hơn nữa công tác vinh danh. Sau khi có đề nghị của bác chim_nhon, JIPV sẽ kiểm tra lại lần cuối.
chim_nhon said
Từ khoá này phải loại bài số 7 là của tác giả khác, ko phải ứng viên đang xét:
7. Title: Alteration of HMW glutenin subunits in wheat lines possessing new 1BL.1RS translocation
Author(s): Ko JM, Park DS, Park HM, et al.
Source: KOREAN JOURNAL OF GENETICS Volume: 26 Issue: 3 Pages: 261-267 Published: SEP 2004
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
Nguồn: http://ksci.kisti.re.kr/search/article/articleView.ksci?articleBean.artSeq=JJHHC7_2004_v26n3_261
chim_nhon said
Nếu không còn sai sót gì nữa ứng viên đủ tiêu chuẩn vào Viện Vinh Danh Nhà Khoa Học Việt Nam
@JIPV: Khi ghi danh bác nhớ cập nhật ngày kiểm tra nhé, không sau này các bác được vinh danh hoặc học trò lên khiếu lại đây. Ví dụ, PGS Phùng Hồ Hải được lưu danh ngày 16/8/2010.
Le Quoc Hung said
Bác này đã là Phó Giáo Sư
chim_nhon said
Đồng ý với ý kiến của bác Le Quoc Hung.
giaosudom said
JIPV@: Ok. Thank chim_nhon 🙂
giaosudom said
JIPV@:
1/ Thank All for your excellence 🙂
2/ A sumary of recent candidates:
TS Nguyễn Tiến Đạt, Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên: 35 bài ISI (11 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon)
PGS. TS Phan Minh Giang, address?: 24 (17 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nho)
TS Phạm Cẩm Nam, ĐH Sư Phạm, ĐH Đà Nẵng: 25 (7FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nho)
PGS.TS Nguyễn Hải Nam, address?: 30 (FA, MA, CA?, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nho)
Please fulfil the missing details and consider the following condition:
2/ Có ít hơn 1/2 ISI papers xếp áp chót bảng xếp hạng của chuyên ngành hẹp (n: số tạp chí ISI chuyên ngành hẹp, i-rank: ranking của bài i, i là áp chót iff 3/4 i<= i-rank <= n).
chim_nhon said
TS Nguyễn Tiến Đạt, Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên: 35 bài ISI (11 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon)
PGS. TS Phan Minh Giang, ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia HN: 24 (17 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon)
TS Phạm Cẩm Nam, ĐH Sư Phạm, ĐH Đà Nẵng: 25 (7 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon)
PGS.TS Nguyễn Hải Nam, ĐH Dược Hà Nội: 30 (16 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon)
Nguồn: https://giaosudom.wordpress.com/about/
giaosudom said
JIPV@: Thanks. The list was updated 🙂
BSL said
Tôi xin giới thiệu Phó Hiệu trưởng trường DH Y Dược TPHCM (hình như là quan chức duy nhất là PGS thật).
PGS. TS Trần Diệp Tuấn
Tôi tra ít nhất 24 bài ISI.
Điển hình vài bài sau:
1. Temporal summation of heat pain in humans: Evidence supporting thalamocortical modulation. Tran, T.D., Wang, H., Tandon, A., Hernandez-Garcia, L., Casey, K.L. 2010 Pain 150 (1), pp. 93-102
2. An inhibitory interaction of human cortical responses to stimuli preferentially exciting Aδ or C fibers. Neuroscience 152 (3), pp. 798-808 Tran, T.D., Matre, D.,
Casey, K.L.
3. Chapter 12 Cortical mechanisms mediating acute and chronic pain in humans Casey, K.L., Tran, T.D. 2006 Handbook of Clinical Neurology 81, pp. 159-177,I-III
4. Cerebral activation by the signals ascending through unmyelinated C-fibers in humans: A magnetoencephalographic study. Tran, T.D., Inui, K., Hoshiyama, M., Lam, K., Qiu, Y., Kakigi, R. 2002 Neuroscience 113 (2), pp. 375-386
Cited 30
5. A new method for measuring the conduction velocities of Aβ-, Aδ- and C-fibers following electric and CO2 laser stimulation in humans Tran, T.D., Lam, K., Hoshiyama, M., Kakigi, R. 2001 Neuroscience Letters 301 (3), pp. 187-190 Cited 37
chim_nhon said
@BSL: Hic…, bác đã tra rồi thì ghi hết lên đây để tôi kiểm tra, đỡ mất công. Tìm ứng viên này toát mồ hôi.
– Tôi tìm được ứng viên đứng tên trong 20 bài ISI, trong đó 8 bài fist author.
– Ghi nhận ứng viên có 1 bài là first author, là tạp chí tốt:
For 2009, the journal PAIN has an Impact Factor of 5.371.
ANESTHESIOLOGY 25 1 Q1
CLINICAL NEUROLOGY 167 16 Q1
NEUROSCIENCES 230 34 Q1
– Tiêu chuẩn: có ít hơn 1/2 ISI papers xếp áp chót bảng xếp hạng của chuyên ngành hẹp ==> passed.
– Ứng viên đã từng có affiliation:
Department of Neurology, University of Michigan, Ann Arbor, MI 48105, USA
Neurology Research Laboratory, VA Medical Center, 2215 Fuller Road, Ann Arbor, MI 48105, USA
Department of Pediatrics, University of Medicine and Pharmacy of Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City, Vietnam
Department of Integrative Physiology, National Institute for Physiological Sciences, Myodaiji, Okazaki 444-8585, Japan
Department of Pediatrics, Faculty of Medicine, The University of Tokyo, Tokyo, Japan
Univ Tokyo, Fac Med, Dept Pediat, Bunkyo Ku, Tokyo 1138655, Japan
==> Ứng viên thoả mãn yêu cầu được vinh danh trong Viện Vinh Danh Nhà Khoa Học Việt Nam.
Kết quả cụ thể:
Author=(Tran TD) AND Address=(USA OR VIETNAM OR JAPAN)
Refined by: Subject Areas=( NEUROSCIENCES & NEUROLOGY OR FORESTRY OR GENETICS & HEREDITY OR BEHAVIORAL SCIENCES OR GENERAL & INTERNAL MEDICINE OR HEMATOLOGY OR PSYCHOLOGY OR IMMUNOLOGY OR MEDICAL INFORMATICS OR INFECTIOUS DISEASES OR RADIOLOGY, NUCLEAR MEDICINE & MEDICAL IMAGING OR INSTRUMENTS & INSTRUMENTATION OR LIFE SCIENCES & BIOMEDICINE – OTHER TOPICS OR METEOROLOGY & ATMOSPHERIC SCIENCES OR PHARMACOLOGY & PHARMACY OR MEDICAL LABORATORY TECHNOLOGY OR MICROBIOLOGY OR TOXICOLOGY OR NUTRITION & DIETETICS OR OBSTETRICS & GYNECOLOGY OR ANATOMY & MORPHOLOGY OR OPHTHALMOLOGY OR PLANT SCIENCES OR DERMATOLOGY OR PEDIATRICS OR PUBLIC, ENVIRONMENTAL & OCCUPATIONAL HEALTH OR PHYSIOLOGY OR BIODIVERSITY & CONSERVATION OR RESEARCH & EXPERIMENTAL MEDICINE OR REPRODUCTIVE BIOLOGY OR BIOPHYSICS OR SCIENCE & TECHNOLOGY – OTHER TOPICS OR SUBSTANCE ABUSE OR SOCIOLOGY OR ANESTHESIOLOGY OR DENTISTRY, ORAL SURGERY & MEDICINE OR SPECTROSCOPY OR BIOCHEMISTRY & MOLECULAR BIOLOGY OR DEVELOPMENTAL BIOLOGY OR THERMODYNAMICS OR CHEMISTRY OR ELECTROCHEMISTRY OR VIROLOGY OR CELL BIOLOGY OR ENERGY & FUELS OR WATER RESOURCES )
Timespan=All Years.
1. Title: An inhibitory interaction of human cortical responses to stimuli preferentially exciting A delta or C fibers
Author(s): Tran, TD; Matre, D; Casey, KL
Source: NEUROSCIENCE Volume: 152 Issue: 3 Pages: 798-808 Published: 2008
Times Cited: 0
2. Title: Face representation in the human primary somatosensory cortex
Author(s): Nguyen, BT; Tran, TD; Hoshiyama, M, et al.
Source: NEUROSCIENCE RESEARCH Volume: 50 Issue: 2 Pages: 227-232 Published: OCT 2004
Times Cited: 18
3. Title: Microneurographic study of C fiber discharges induced by CO2 laser stimulation in humans
Author(s): Qiu, YH; Fu, Q; Wang, XH, et al.
Source: NEUROSCIENCE LETTERS Volume: 353 Issue: 1 Pages: 25-28 Published: 2003
Times Cited: 3
4. Title: Pain processing within the primary somatosensory cortex in humans
Author(s): Inui, K; Wang, XH; Qiu, YH, et al.
Source: EUROPEAN JOURNAL OF NEUROSCIENCE Volume: 18 Issue: 10 Pages: 2859-2866 Published: NOV 2003
Times Cited: 33
5. Title: Sensory perception during sleep in humans: a magnetoencephalograhic study
Author(s): Kakigi, R; Naka, D; Okusa, T, et al.
Source: SLEEP MEDICINE Volume: 4 Issue: 6 Pages: 493-507 Published: NOV 2003
Times Cited: 17
6. Title: Electrical-induced pain diminishes somatosensory evoked magnetic cortical fields
Author(s): Tran, TD; Hoshiyama, M; Inui, K, et al.
Source: CLINICAL NEUROPHYSIOLOGY Volume: 114 Issue: 9 Pages: 1704-1714 Published: 2003
Times Cited: 8
7. Title: Effects of sleep on pain-related somatosensory evoked magnetic fields in humans
Author(s): Wang, XH; Inui, K; Qiu, YH, et al.
Source: COGNITIVE BRAIN RESEARCH Volume: 17 Issue: 2 Pages: 388-399 Published: JUL 2003
Times Cited: 0
8. Title: Cerebral responses following stimulation of unmyelinated C-fibers in humans: electro- and magneto-encephalographic study
Author(s): Kakigi, R; Tran, TD; Qiu, YH, et al.
Source: NEUROSCIENCE RESEARCH Volume: 45 Issue: 3 Pages: 255-275 Published: 2003
Times Cited: 27
9. Title: Effects of sleep on pain-related somatosensory evoked potentials in humans
Author(s): Wang, XH; Inui, K; Qiu, YH, et al.
Source: NEUROSCIENCE RESEARCH Volume: 45 Issue: 1 Pages: 53-57 Published: JAN 2003
Times Cited: 13
10. Title: Cerebral activation by the signals ascending through unmyelinated C-fibers in humans: A magnetoencephalographic study
Author(s): Tran, TD; Inui, K; Hoshiyama, M, et al.
Source: NEUROSCIENCE Volume: 113 Issue: 2 Pages: 375-386 Published: 2002
Times Cited: 25
11. Title: Effects of attention, distraction and sleep onCO(2) laser evoked potentials related to C-fibers in humans
Author(s): Qiu, YH; Inui, K; Wang, XH, et al.
Source: CLINICAL NEUROPHYSIOLOGY Volume: 113 Issue: 10 Pages: 1579-1585 Published: 2002
Times Cited: 13
12. Title: Preferential stimulation of A delta fibers by intra-epidermal needle electrode in humans
Author(s): Inui, K; Tran, TD; Hoshiyama, M, et al.
Source: PAIN Volume: 96 Issue: 3 Pages: 247-252 Published: APR 2002
Times Cited: 43
13. Title: Pain-related magnetic fields evoked by intra-epidermal electrical stimulation in humans
Author(s): Inui, K; Tran, TD; Qiu, YH, et al.
Source: CLINICAL NEUROPHYSIOLOGY Volume: 113 Issue: 2 Pages: 298-304 Published: FEB 2002
Times Cited: 26
14. Title: Conduction velocity of the spinothalamic tract following CO2 laser stimulation of C-fibers in humans
Author(s): Tran, TD; Inui, K; Hoshiyama, M, et al.
Source: PAIN Volume: 95 Issue: 1-2 Pages: 125-131 Published: 2002
Times Cited: 25
15. Title: Conduction velocity of the spinothalamic tract in humans as assessed by CO2 laser stimulation of C-fibers
Author(s): Qiu, YH; Inui, K; Wang, XH, et al.
Source: NEUROSCIENCE LETTERS Volume: 311 Issue: 3 Pages: 181-184 Published: 2001
Times Cited: 17
16. Title: The gene copy ratios of SMN1/SMN2 in Japanese carriers with type I spinal muscular atrophy
Author(s): Tran, TD; Kroepfl, T; Saito, M, et al.
Source: BRAIN & DEVELOPMENT Volume: 23 Issue: 5 Pages: 321-326 Published: AUG 2001
Times Cited: 1
17. Title: A new method for measuring the conduction velocities of A beta-, A delta- and C-fibers following electric and CO2 laser stimulation in humans
Author(s): Tran, TD; Lam, K; Hoshiyama, M, et al.
Source: NEUROSCIENCE LETTERS Volume: 301 Issue: 3 Pages: 187-190 Published: 2001
Times Cited: 32
18. Title: Varicella-associated acute necrotizing encephalopathy with a good prognosis
Author(s): Tran, TD; Kubota, M; Takeshita, K, et al.
Source: BRAIN & DEVELOPMENT Volume: 23 Issue: 1 Pages: 54-57 Published: MAR 2001
Times Cited: 7
19. Temporal summation of heat pain in humans: Evidence supporting thalamocortical modulation. Tran, T.D., Wang, H., Tandon, A., Hernandez-Garcia, L., Casey, K.L. 2010 Pain 150 (1), pp. 93-102
20. Chapter 12 Cortical mechanisms mediating acute and chronic pain in humans Casey, K.L., Tran, T.D. 2006 Handbook of Clinical Neurology 81, pp. 159-177,I-III
giaosudom said
Chim_nhon:
– Ứng viên đã từng có affiliation:
Department of Neurology, University of Michigan, Ann Arbor, MI 48105, USA
Neurology Research Laboratory, VA Medical Center, 2215 Fuller Road, Ann Arbor, MI 48105, USA
Department of Pediatrics, University of Medicine and Pharmacy of Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City, Vietnam
Department of Integrative Physiology, National Institute for Physiological Sciences, Myodaiji, Okazaki 444-8585, Japan
Department of Pediatrics, Faculty of Medicine, The University of Tokyo, Tokyo, Japan
Univ Tokyo, Fac Med, Dept Pediat, Bunkyo Ku, Tokyo 1138655, Japan
===============
JIPV@: Are you sure the above publications are only of this candidate? 🙂
Le Quoc Hung said
Please contact PGS.TS. Trần Diệp Tuấn to clarify or to request his scientific CV.
Email: dieptuan@ump.edu.vn
hoặc dieptuan@gmail.com
http://moodle.yds.edu.vn/yds2/?Content=thongtinDV&idTin=1407&menu=270
chim_nhon said
Thú thực tôi sử dụng 5 bài mà bác BSL đưa lên đây, rồi từ đó lấy affiliation. Vì không chắc chắn nên tôi liệt kê affiliation để các bác kiểm tra. Tất cả các affiliation đã được sử dụng trong 20 bài đã tìm được ở trên.
Mọi ý kiến đóng góp, chia sẻ đều được tiếp thu.
chim_nhon said
Tôi đã download cả 20 bài tìm được ở trên đều mang tên Trần Tuấn Điệp. Bác nào cần thì liên hệ với tôi, tôi gửi cho.
Một điều chắc chắn là bác TDT đã dùng affiliation:
Department of Neurology, University of Michigan, Ann Arbor, MI 48105, USA
Neurology Research Laboratory, VA Medical Center, 2215 Fuller Road, Ann Arbor, MI 48105, USA
Department of Pediatrics, University of Medicine and Pharmacy of Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City, Vietnam
trong một bài báo. Thế nên những bài đã tìm được với những affiliation ở VN va US là chính xác.
Còn khả năng nữa, có một bác TDT khác ở JAPAN với affiliation đã liệt kê ở entry trước thì chắc là chịu rồi.
ME3 said
According to Editor Chim_Nhon’s review, we can summarize this case:
* PGS. TS Trần Diệp Tuấn, Trường DH Y Dược TPHCM: 20 ISI
– Submitted by Guest Editor BSL,
– Reviewed by Editor Chim_Nhon:
“Tôi tìm được ứng viên đứng tên trong 20 bài ISI, trong đó 8 bài fist author; Ghi nhận ứng viên có 1 bài là first author, là tạp chí tốt: for 2009, the journal PAIN has an Impact Factor of 5.371.
ANESTHESIOLOGY 25 1 Q1
CLINICAL NEUROLOGY 167 16 Q1
NEUROSCIENCES 230 34 Q1
Tiêu chuẩn: có ít hơn 1/2 ISI papers xếp áp chót bảng xếp hạng của chuyên ngành hẹp ==> passed.”
Now we had better leave several days under public review 🙂
Thank Chim_Nhon for your excellency.
chim_nhon said
Có lẽ kết quả tôi tìm là chính xác vì CV khoa học tóm tắt của bác TDT có đề cập bác từng làm ở cả VN, Japan, and US. Chi tiết xem dưới đây:
http://www.fvhospital.com/en/lookafteryou/doctor_cv.php?id_doctor=31
Ứng viên TDT, Phó Hiệu trưởng trường DH Y Dược TPHCM, thì có hình ở đây:
http://moodle.yds.edu.vn/yds2/?Content=thongtinDV&idTin=552&menu=
==> 2 hình giống nhau đấy chứ.
giaosudom said
JIPV@: TDT = accepted + published = Thank Chim_Nhon and Le Quoc Hung 🙂
Le Quoc Hung said
Đề cử: TS. Thái Khắc Minh
ISI: 11, First Author: 5, Corresponding author: 1
Main author in Current Medicinal Chemistry, IF = 4.7, ranking (2009): 4th of 46 Chemistry Medicinal, 26th of 236 Pharmacology & Pharmacy http://www.bentham.org/cmc/
http://uphcm.edu.vn/modules.php?name=Danhsach&go=page&pid=236
http://nafosted.gov.vn/expert/pub.php?eid=122
Scopus
EXPORT DATE: 23 August 2010
1. Thai, K.-M., Windisch, A., Stork, D., Weinzinger, A., Schiesaro, A., Guy, R.H., Timin, E.N., Hering, S., Ecker, G.F.
The hERG potassium channel and drug trapping: Insight from docking studies with propafenone derivatives
(2010) ChemMedChem, 5 (3), pp. 436-442.
2. Thai, K.-M., Ecker, G.F.
Similarity-based SIBAR descriptors for classification of chemically diverse hERG blockers
(2009) Molecular Diversity, 13 (3), pp. 321-336. Cited 2 times.
3. Tran, T.-D., Park, H., Kim, H.P., Ecker, G.F., Thai, K.-M.
Inhibitory activity of prostaglandin E2 production by the synthetic 2′-hydroxychalcone analogues: Synthesis and SAR study
(2009) Bioorganic and Medicinal Chemistry Letters, 19 (6), pp. 1650-1653. Cited 2 times.
4. Thai, K.-M., Ecker, G.F.
Classification models for hERG inhibitors by counter-propagation neural networks
(2008) Chemical Biology and Drug Design, 72 (4), pp. 279-289. Cited 4 times.
5. Demel, M.A., Janecek, A.G.K., Thai, K.-M., Ecker, G.F., Gansterer, W.N.
Predictive QSAR models for polyspecific drug targets: The importance of feature selection
(2008) Current Computer-Aided Drug Design, 4 (2), pp. 91-110. Cited 5 times.
6. Thai, K.-M., Ecker, G.F.
A binary QSAR model for classification of hERG potassium channel blockers
(2008) Bioorganic and Medicinal Chemistry, 16 (7), pp. 4107-4119. Cited 18 times.
7. Thai, K.-M., Ecker, G.F.
Predictive models for hERG channel blockers: Ligand-based and structure-based approaches
(2007) Current Medicinal Chemistry, 14 (28), pp. 3003-3026. Cited 21 times.
8. Yoo, J., Thai, K.-M., Kim, D.-K., Lee, J.Y., Park, H.-J.
3D-QSAR studies on sildenafil analogues, selective phosphodiesterase 5 inhibitors
(2007) Bioorganic and Medicinal Chemistry Letters, 17 (15), pp. 4271-4274. Cited 5 times.
9. Kim, Y.-G., Thai, K.-M., Song, J., Kim, K.K., Park, H.-J.
Identification of novel ligands for the Z-DNA binding protein by structure-based virtual screening
(2007) Chemical and Pharmaceutical Bulletin, 55 (2), pp. 340-342. Cited 2 times.
10. Kim, D.-K., Lee, J.Y., Park, H.-J., Thai, K.M.
Synthesis and phosphodiesterase 5 inhibitory activity of new sildenafil analogues containing a phosphonate group in the 5′-sulfonamide moiety of phenyl ring
(2004) Bioorganic and Medicinal Chemistry Letters, 14 (9), pp. 2099-2103. Cited 6 times.
11. Phuong, T., Khac-Minh, T., Van Ha, N.T., Ngoc Phuong, H.T.
Synthesis and antifungal activities of phenylenedithioureas
(2004) Bioorganic and Medicinal Chemistry Letters, 14 (3), pp. 653-656. Cited 10 times.
chim_nhon said
Bài của bác chuẩn nên không phải chỉnh thêm. Thanks!
giaosudom said
To Guest Editor Le Quoc Hung: By your honest and excellent contributions to JIPV, you were invited to be a trusted editor of JIPV. Please activate a wordpress account from your email address for further information 🙂
giaosudom4 said
Theo thông tin của bác chim_nhon vì GS Nguyễn Đăng Hưng đã có quốc tịch Việt Nam nên tôi xin đề cử GS Nguyễn Đăng Hưng vào danh sách ISI để tri ân những đóng góp của GS Hưng đối với nền khoa học và giáo dục nước nhà. Từ đầu những năm 1990 đến nay, GS Hưng đã giúp đào tạo rất nhiều nhà khoa học cho đất nước, nhiều người trong số họ đã và đang nắm những vị trí chủ chốt trong các trường Đại học trong và ngoài nước. Chúc GS Hưng nhiều sức khỏe để tiếp tục sự nghiệp trồng người cho dân tộc Việt.
http://www.ltas-rup.ulg.ac.be/dang/Publications-en.html
chim_nhon said
“Theo thông tin của bác chim_nhon vì GS Nguyễn Đăng Hưng đã có quốc tịch Việt Nam” thông tin này là của bác Hội Toán Học.
giaosudom said
Sure! Prof Nguyen Dang Hung is a great scholar. But he has not taken any permanent positions in Vietnam 😦 Therefore we can give him honors by honnoring his Vietnamese students? An honored candidate should have at least one paper with an address in Vietnam.
giaosudom4 said
Interlaminar stresses and delamination of composite laminates under extension and bending
Context Sensitive Links
Context Sensitive Links
more options
Author(s): Nguyen TD (Nguyen, Tien Duong), Nguyen DH (Nguyen, Dang Hung)
Source: STRUCTURAL ENGINEERING AND MECHANICS Volume: 25 Issue: 6 Pages: 733-751 Published: APR 20 2007
Times Cited: 0 References: 24 Citation MapCitation Map
Abstract: The metis element method (Hung 1978) has been applied to analyse free edge interlaminar stresses and delamination in composite laminates, which are subjected to extension and bending. The paper recalls Lekhnitskii’s solution for generalized plane strain state of composite laminate and Wang’s singular solution for determination of stress singularity order and of eigen coefficients C, for delamination problem. Then the formulae of metis displacement finite element in two-dimensional problem are established. Computation of the stress intensity factors and the energy release rates are presented in details. The energy release rate, G, is computed by Irwin’s virtual crack technique using metis elements. Finally, results of interlaminar stresses, the three stress intensity factors and the energy release rates for delamination crack in composite laminates under extension and bending are illustrated and compared with the literature to demonstrate the efficiency of the present method.
Document Type: Article
Language: English
Author Keywords: finite element method; interlaminar stresses; composite laminate; delamination; extension; bending
KeyWords Plus: INTENSITY FACTORS
Reprint Address: Nguyen, DH (reprint author), Univ Hanoi, 1 Dai Co Viet St, Hanoi, Vietnam
Addresses:
1. Univ Hanoi, Hanoi, Vietnam
2. Univ Liege, LTAS Fracture Mech, Liege, Belgium
3. Inst Mecan & Genie Civil, B-4000 Liege, Belgium
E-mail Addresses: duongnt-dwe@mail.hut.edu.vn, H.NguyenDang@ulg.ac.be
Publisher: TECHNO-PRESS, PO BOX 33, YUSEONG, DAEJEON 305-600, SOUTH KOREA
Subject Category: Engineering, Civil; Engineering, Mechanical
IDS Number: 149QH
ISSN: 1225-4568
giaosudom said
at least one paper with an address in Vietnam = at least one paper with an address in Vietnam (of the candidate).
ME4: Please stop breathing in 3 minutes as a purnishment for your 😦
giaosudom4 said
Nhờ bác admin cập nhật địa chỉ công bố khoa học của GS.TS Đoàn Nhật Quang http://www.iop.vast.ac.vn/theor/view.php?t=cbkh&uid=6
chim_nhon said
Bác này xuất sắc quá. Admin cập nhật gấp không lại quên. Thanks!
giaosudom4 said
Vâng, bác Quang thật sự xuất sắc. Hầu hết các bài đều chỉ đứng first authors, chỉ có duy nhất 1 bài không phải là main author.
giaosudom said
Rồi. Thanks 🙂
chim_nhon said
Bác Admin vẫn chưa cập nhật GS.TS. Đoàn Nhật Quang vào danh sách ở trên rồi. Bác nhớ sớm cập nhật nhé. Sorry vì đã request hơi nhiều.
giaosudom4 said
Bác Quang đã được update từ trước rồi bác, chỉ cập nhật thêm địa chỉ thôi, chỗ bác Quang ở hàng thứ 10 đấy
chim_nhon said
OK. Thanks!
chim_nhon said
Bác Admin sửa lại tên tôi ở đầu trang nhé. Tôi là Chim_Nhon mà (không phải chim_non). Thanks!
giaosudom said
Rồi. Sorry 😦
VTT said
I recommend Dr. “Nguyen Tien Dat”, Institute of Marine Biochemistry, Vietnam Academy of Science and Technology, 18-Hoang Quoc Viet, Hanoi, Vietnam for this honor.
Though 33 of his 34 papers were done in Korea, but the last one was in Vietnam.
lequochung said
TS Nguyễn Tiến Đạt đã được vinh danh.
* TS Nguyễn Tiến Đạt, Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên: 35 bài ISI (11 FA, 20/8/2010, submitted by giaosudom4, reviewed by chim_nhon).
HoangLan said
Tôi cũng là một NCS, có mấy ý kiến như sau:
1) Nên phân loại các nhà khoa học được vinh danh theo ngành : Toán, cơ,….
2) Mỗi một tác giả thì có 1 cái ID trên một cơ sở dữ liệu, chẳng hạn, ngành Toán, ở MathSciNet đều có ID riêng cho các tác giả, ta không nhưng xem được các bài của tác giả đó mà còn số lượng trích dẫn của các bài báo của tác giả khác đến tác giả đó (cái này biểu thị chính xác cái Impact của tác giả đó trong giới khoa học ngành).
Ban quản trị mạng nên thêm vào ID của mỗi tác giả trên CSDữ liệu cụ thể kiểu như MathSciNet của Toán
chim_nhon said
Xin đề cử ứng viên TS. Hồ Trung Dũng, Viện Vật Lý Tp. Hồ Chí Minh.
Ứng viên có tên trong 39 bài ISI, first author là 16.
Nhờ các bác kiểm tra lại. Many thanks!
Author=(Dung HT)
Timespan=All Years.
1. Title: Application of entanglement conditions to spin systems
Author(s): Zheng, HJ; Dung, HT; Hillery, M
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 81 Issue: 6 Article Number: 062311 Published: 2010
Times Cited: 0
2. Title: Local-field-corrected van der Waals potentials in magnetodielectric multilayer systems
Author(s): Sambale, A; Welsch, DG; Dung, HT, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 79 Issue: 2 Article Number: 022903 Published: 2009
Times Cited: 0
3. Title: Interatomic van der Waals potential in the presence of a magnetoelectric sphere
Author(s): Safari, H; Welsch, DG; Dung, HT, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 77 Issue: 5 Article Number: 053824 Published: 2008
Times Cited: 3
4. Title: Spontaneous decay of an excited atom placed near a rectangular plate
Author(s): Nguyen, TA; Dung, HT
Source: EUROPEAN PHYSICAL JOURNAL D Volume: 46 Issue: 1 Pages: 173-177 Published: 2008
Times Cited: 0
5. Title: Deterministic and storable single photons from a multilayer microsphere
Author(s): Nguyen, TA; Dung, HT
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 76 Article Number: 033831 Published: 2007
Times Cited: 0
6. Title: Two-atom van der Waals interaction between polarizable/magnetizable atoms near magnetoelectric bodies
Author(s): Buhmann, SY; Safari, H; Dung, HT, et al.
Source: OPTICS AND SPECTROSCOPY Volume: 103 Pages: 374-387 Published: 2007
Times Cited: 0
7. Title: Microscopic origin of Casimir-Polder forces
Author(s): Buhmann, SY; Safari, H; Welsch, DG, et al.
Source: OPEN SYSTEMS & INFORMATION DYNAMICS Volume: 13 Issue: 4 Pages: 427-436 Published: DEC 2006
Times Cited: 7
8. Title: Body-assisted van der Waals interaction between two atoms
Author(s): Safari, H; Buhmann, SY; Welsch, DG, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 74 Issue: 4 Article Number: 042101 Published: OCT 2006
Times Cited: 11
9. Title: Body-assisted van der Waals interaction between two atoms (vol 74, pg 042101, 2006)
Author(s): Safari, H; Buhmann, SY; Welsch, DG, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 74 Issue: 4 Article Number: 049906 Published: OCT 2006
Times Cited: 0
10. Title: Local-field correction to the spontaneous decay rate of atoms embedded in bodies of finite size
Author(s): Dung, HT; Buhmann, SY; Welsch, DG
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 74 Issue: 2 Article Number: 023803 Published: AUG 2006
Times Cited: 9
11. Title: Atoms near magnetodielectric bodies: van der Waals energy and the Casimir-Polder force
Author(s): Buhmann, SY; Dung, HT; Kampf, T, et al.
Source: OPTICS AND SPECTROSCOPY Volume: 99 Issue: 3 Pages: 466-474 Published: SEP 2005
Times Cited: 1
12. Title: Casimir-Polder interaction of atoms with magnetodielectric bodies
Author(s): Buhmann, SY; Dung, HT; Kanipf, T, et al.
Source: EUROPEAN PHYSICAL JOURNAL D Volume: 35 Issue: 1 Pages: 15-30 Published: AUG 2005
Times Cited: 14
13. Title: Generation of long-living entanglement between two separate three-level atoms
Author(s): Cakir, O; Dung, HT; Knoll, L, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 71 Article Number: 032326 Published: 2005
Times Cited: 4
14. Title: Casimir-Polder forces: A nonperturbative approach
Author(s): Buhmann, SY; Knoll, L; Welsch, DG, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 70 Issue: 5 Article Number: 052117 Published: NOV 2004
Times Cited: 35
15. Title: Efficiency of tunable band-gap structures for single-photon emission
Author(s): Dung, HT; Knoll, L; Welsch, DG
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 69 Issue: 6 Article Number: 063811 Published: JUN 2004
Times Cited: 1
16. Title: The van der Waals energy of atomic systems near absorbing and dispersing bodies
Author(s): Buhmann, SY; Dung, HT; Welsch, DG
Source: JOURNAL OF OPTICS B-QUANTUM AND SEMICLASSICAL OPTICS Volume: 6 Issue: 3 Pages: S127-S135 Published: 2004
Times Cited: 19
17. Title: Electromagnetic-field quantization and spontaneous decay in left-handed media
Author(s): Dung, HT; Buhmann, SY; Knoll, L, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 68 Issue: 4 Article Number: 043816 Part: B Published: OCT 2003
Times Cited: 57
18. Title: Resonant energy exchange between atoms in dispersing and absorbing surroundings
Author(s): Dung, HT; Knoll, L; Welsch, DG
Source: OPTICS AND SPECTROSCOPY Volume: 94 Issue: 6 Pages: 829-837 Published: JUN 2003
Times Cited: 1
19. Title: Defect band-gap structures for triggering single-photon emission
Author(s): Dung, HT; Knoll, L; Welsch, DG
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 67 Issue: 2 Article Number: 021801 Published: FEB 2003
Times Cited: 7
20. Title: Resonant dipole-dipole interaction in the presence of dispersing and absorbing surroundings
Author(s): Dung, HT; Knoll, L; Welsch, DG
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 66 Issue: 6 Article Number: 063810 Published: DEC 2002
Times Cited: 27
21. Title: Two-atom spontaneous emission in a planar microcavity
Author(s): Ujihara, K; Dung, HT
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 66 Issue: 5 Article Number: 053807 Published: NOV 2002
Times Cited: 6
22. Title: Atomic entanglement near a realistic microsphere
Author(s): Dung, HT; Scheel, S; Welsch, DG, et al.
Source: JOURNAL OF OPTICS B-QUANTUM AND SEMICLASSICAL OPTICS Volume: 4 Issue: 3 Pages: S169-S175 Published: 2002
Times Cited: 11
23. Title: Intermolecular energy transfer in the presence of dispersing and absorbing media
Author(s): Dung, HT; Knoll, L; Welsch, DG
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 65 Issue: 4 Article Number: 043813 Part: B Published: APR 2002
Times Cited: 16
24. Title: Decay of an excited atom near an absorbing microsphere
Author(s): Dung, HT; Knoll, L; Welsch, DG
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 64 Issue: 1 Article Number: 013804 Published: JUL 2001
Times Cited: 35
25. Title: Spontaneous decay in the presence of dispersing and absorbing bodies: General theory and application to a spherical cavity
Author(s): Dung, HT; Knoll, L; Welsch, DG
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 62 Issue: 5 Article Number: 053804 Published: 2000
Times Cited: 80
26. Title: Collective effects in the self-interference of a single photon emitted by two atoms
Author(s): Dung, HT; Ujihara, K
Source: PHYSICAL REVIEW LETTERS Volume: 84 Issue: 2 Pages: 254-257 Published: JAN 10 2000
Times Cited: 10
27. Title: Three-dimensional nonperturbative analysis of spontaneous emission in a Fabry-Perot microcavity
Author(s): Dung, HT; Ujihara, K
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 60 Issue: 5 Pages: 4067-4082 Published: NOV 1999
Times Cited: 14
28. Title: Density matrix for photons in a phase-sensitive reservoir
Author(s): Dung, HT; Knoll, L
Source: JOURNAL OF MODERN OPTICS Volume: 46 Issue: 5 Pages: 859-874 Published: APR 15 1999
Times Cited: 2
29. Title: Analytic solution for retardation in two-atom systems
Author(s): Dung, HT; Ujihara, K
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 59 Issue: 3 Pages: 2524-2527 Published: MAR 1999
Times Cited: 10
30. Title: Number-phase Wigner function for the field state of a two-photon Jaynes-Cummings model
Author(s): Joshi, A; Dung, HT
Source: MODERN PHYSICS LETTERS B Volume: 13 Issue: 5 Pages: 143-152 Published: FEB 28 1999
Times Cited: 2
31. Title: Field damping in a squeezed thermal reservoir
Author(s): Dung, HT; Joshi, A; Knoll, L
Source: JOURNAL OF MODERN OPTICS Volume: 45 Issue: 5 Pages: 1067-1083 Published: MAY 1998
Times Cited: 5
32. Title: Three-dimensional quantization of the electromagnetic field in dispersive and absorbing inhomogeneous dielectrics
Author(s): Dung, HT; Knoll, L; Welsch, DG
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 57 Issue: 5 Pages: 3931-3942 Published: MAY 1998
Times Cited: 94
Author=(Ho TD)
Timespan=All Years.
33. Title: Conditions for entanglement in multipartite systems
Author(s): Hillery, M; Ho, TD; Zheng, HJ
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 81 Issue: 6 Article Number: 062322 Published: 2010
Times Cited: 0
34. Title: Casimir force on amplifying bodies
Author(s): Sambale, A; Welsch, DG; Buhmann, SY, et al.
Source: OPTICS AND SPECTROSCOPY Volume: 108 Issue: 3 Pages: 391-399 Published: 2010
Times Cited: 0
35. Title: Impact of amplifying media on the Casimir force
Author(s): Sambale, A; Buhmann, SY; Ho, TD, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 80 Issue: 5 Article Number: 051801 Published: 2009
Times Cited: 0
36. Title: Detecting entanglement with non-Hermitian operators
Author(s): Hillery, M; Ho, TD; Niset, J
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 80 Issue: 5 Article Number: 052335 Published: 2009
Times Cited: 5
37. Title: Resonant Casimir-Polder forces in planar meta-materials
Author(s): Sambale, A; Buhmann, SY; Ho, TD, et al.
Source: PHYSICA SCRIPTA Volume: T135 Article Number: 014019 Published: 2009
Times Cited: 1
38. Title: van der Waals interaction and spontaneous decay of an excited atom in a superlens-type geometry
Author(s): Sambale, A; Welsch, DG; Ho, TD, et al.
Source: PHYSICAL REVIEW A Volume: 78 Issue: 5 Article Number: 053828 Published: 2008
Times Cited: 11
Author=(Ho DT)
Refined by: Subject Areas=( OPTICS OR PHYSICS OR PHYSIOLOGY OR BIOPHYSICS )
Timespan=All Years.
39. Title: The van der Waals energy of atomic systems near absorbing and dispersing bodies (vol 6, pg S127, 2004)
Author(s): Buhmann, SY; Ho, DT; Welsch, DG
Source: JOURNAL OF PHYSICS B-ATOMIC MOLECULAR AND OPTICAL PHYSICS Volume: 39 Issue: 14 Pages: 3145-3145 Published: JUL 28 2006
Times Cited: 3
chim_nhon said
Bổ sung thêm là ứng viên có 12 bài FA là các bài nằm trong TOP10: PHYSICAL REVIEW A, PHYSICAL REVIEW LETTERS
Hội Toán học said
Xin bái bái phục. Cảm thấy nhục nhã cho ngành Toán quá các bác ơi. Chắc tôi nghỉ tham gia JIPV quá!
chim_nhon said
Bác Admin kiểm tra lần cuối rồi cập nhật TS. Hồ Trung Dũng vào phòng vinh danh nhé. Không để lâu lại quên. Thanks!
giaosudom said
Ok. A good job done. Thanks 🙂
Tuan Ngoc@ said
Mấy hôm nay tôi theo dõi blog của vị bác sĩ này, đặc biệt qua bài
http://bshohai.blogspot.com/2010/09/e-learning-va-tro-he-cua-cac-nha-khoa.html
Tôi cảm thấy cảm phục vị này. Đối với tôi vị này có tầm hơn cả mấy “GS.TSKH”, loại như Vũ Minh Giang chưa xứng là học trò nhỏ của vị này. Vì lí dó đó, tôi đề nghị JIPV xem xét vinh danh vị này vì thành tích đóng góp vô cùng to lớn cho nền GD, có thề xét tặng Giáo sư danh dự của JIPV chẳng hạn.
BS Hồ Hải said
Cái vụ bạn Tuấn Ngọc đề nghị tôi thì tôi đã xin các bạn cho qua vụ này vì nó không có ý nghĩa gì đối với tôi và với cuộc đời này.
Mong các bạn thấu hiểu những gì tôi đã gửi trong thư cho các bạn sáng nay.
Bây giờ tôi đề nghị các bạn nào đang học và làm việc tại Anh tìm hiểu dùm tôi 2 trường đại học này và viết bài dùm tôi nếu nó là trường dỏm thì gửi qua mail để tôi đăng nó lên báo bằng mọi giá:
1. University of Bedfordshire đang liên kết đào tạo với 1 đại học lớn trong nước. Nó ở link này:
http://cs2.ftu.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=123:tuyn-sinh-i-hc-2009&catid=89:tuyn-sinh&Itemid=102&limitstart=9
2. University of Glucestershire đang liên kết đào tạo ở link này:
http://www.kinhdoanh.edu.vn/cao-hoc/thac-sy-quan-tri-kinh-doanh-mba/thac-sy-quan-tri-kinh-doanh-mba.html?gclid=CN6z3cnl9KMCFUNB6wodYgzg3g
3. Ai biết về các trường nhố nhăn châu Á này liên kết với đại học QGHN thì trả lời dùm:
http://khoaquocte.vn/Article/Index/257?gclid=CJaKnO3l9KMCFcRA6wodr2492Q
Good job,
chim_nhon said
Tôi cảm phục việc làm của bác sỹ Hồ Hải trong thời gian vừa qua. Tuy bác không có những danh hiệu như Giáo sư, Tiến sỹ khoa học, Viện sỹ, vv…, nhưng đóng góp của bác hoàn toàn xứng đáng có những danh hiệu này.
Tôi cũng cảm phục hơn nữa khi bác không nhận vinh danh như bác Tuan Ngoc@ đề nghị, mà vẫn đóng góp cho đất nước nói chung và sự nghiệp giáo dục Việt Nam nói riêng.
Cảm ơn bác rất nhiều. Mong bác mạnh khoẻ, tiếp tục cống hiến vì sự nghiệp khoa học nước nhà.
giaosudom4 said
Theo tôi thấy nên hợp tác với BS Hồ Hải như một đối tác thì tốt hơn. Bác Hải có con đường chống giáo dục dỏm, còn JIPV có sự nghiệp chống khoa học dỏm, nếu có gì thì giúp đỡ thông tin qua lại như thế cũng đáng quý rồi, không cần phải vinh danh hay kết nạp gì cả. Với những người tự trọng thì những hành động như vậy đôi khi gây ra tác dụng ngược đấy.
BS Hồ Hải said
Hê hê, chỉ mới trao đổi qua lại thôi mà hôm nay có một phó tổng thư ký tòa sọan báo phone cho tớ là: Anh hãy rút bài TIN VỊT TỪ BÁO DÂN TRÍ CỦA “HỘI KHUYỂN HỌC” xuống vì theo tin tôi biết từ báo TPO là anh bị A25 theo dõi thấy buồn cười thật.
VS dỏm said
Ok! Họ phải “theo dõi” để học cách phát hiện trường dỏm của bác Hải. Bác nên giúp họ hiểu để giúp cho đất nước này phát triển. Giấu cái ngu, cái dốt mãi thì làm được gì?
BS Hồ Hải said
À mà sao mấy em bên http://www.vietphd.org và http://www.vietmba.org tụi nó không quan tâm đến vấn nạn bằng giả nhỉ?
VS dỏm said
Đáng lẽ họ phải tích cực trong chuyện này, vì sinh mệnh khoa học chân chính của họ sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều từ những tệ nạn này. Cảm ơn bác Hải đã vạch mặt “Dân Tí” và các “Đại Học Cuốc Da” (Bác tìm đâu ra từ ngữ hay thế?)
giaosudom4 said
Xin đề cử TS Huỳnh Văn Ngãi, ĐH Quy Nhơn.
ISI = 11
Author=(huynh vn) OR Author=(ngai hv) OR Author=(van-ngai h) OR Author=(vanngai h)
Refined by: [excluding] Subject Areas=( OPERATIONS RESEARCH & MANAGEMENT SCIENCE OR ENGINEERING, ENVIRONMENTAL OR ENVIRONMENTAL SCIENCES OR OPHTHALMOLOGY OR SURGERY ) AND [excluding] Institutions=( JAPAN ADV INST SCI & TECHNOL ) AND [excluding] Institutions=( HOKKAIDO UNIV ) AND [excluding] Institutions=( UNIV BRISTOL )
1. Title: STABILITY OF ERROR BOUNDS FOR SEMI-INFINITE CONVEX CONSTRAINT SYSTEMS
Author(s): Ngai HV, Kruger A, Thera M
Source: SIAM JOURNAL ON OPTIMIZATION Volume: 20 Issue: 4 Pages: 2080-2096 Published: 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
2. Title: In Asplund spaces, approximately convex functions and regular functions are generically differentiable
Author(s): Van Ngai H, Penot JP
Source: TAIWANESE JOURNAL OF MATHEMATICS Volume: 12 Issue: 6 Special Issue: Sp. Iss. SI Pages: 1477-1492 Published: SEP 2008
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
3. Title: Error bounds in metric spaces and application to the perturbation stability of metric regularity
Author(s): Van Ngai H, Thera M
Source: SIAM JOURNAL ON OPTIMIZATION Volume: 19 Issue: 1 Pages: 1-20 Published: 2008
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
4. Title: Paraconvex functions and paraconvex sets
Author(s): Van Ngai H, Penot JP
Source: STUDIA MATHEMATICA Volume: 184 Issue: 1 Pages: 1-29 Published: 2008
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
5. Title: phi-regular functions in Asplund spaces
Author(s): Van Ngai H, Thera M
Source: CONTROL AND CYBERNETICS Volume: 36 Issue: 3 Pages: 755-774 Published: 2007
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
6. Title: APPROXIMATELY CONVEX SETS
Author(s): Huynh VN, Penot JP
Source: JOURNAL OF NONLINEAR AND CONVEX ANALYSIS Volume: 8 Issue: 3 Pages: 337-355 Published: 2007
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
7. Title: Approximately convex functions and approximately monotonic operators
Author(s): Van Ngai H, Penot JP
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 66 Issue: 3 Pages: 547-564 Published: FEB 1 2007
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
8. Title: Error bounds and implicit multifunction theorem in smooth Banach spaces and applications to optimization
Author(s): Van Ngai H, Thera M
Source: SET-VALUED ANALYSIS Volume: 12 Issue: 1-2 Pages: 195-223 Published: MAR-JUN 2004
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
9. Title: Extensions of Frechet epsilon-subdifferential calculus and applications
Author(s): Van Ngai H, Luc DT, Thera M
Source: JOURNAL OF MATHEMATICAL ANALYSIS AND APPLICATIONS Volume: 268 Issue: 1 Pages: 266-290 Published: APR 1 2002
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
10. Title: A fuzzy necessary optimality condition for non-Lipschitz optimization in Asplund spaces
Author(s): Van Ngai H, Thera M
Source: SIAM JOURNAL ON OPTIMIZATION Volume: 12 Issue: 3 Pages: 656-668 Published: FEB 27 2002
Times Cited: 2
11. Title: Metric inequality, subdifferential calculus and applications
Author(s): Van Ngai H, Thera M
Source: SET-VALUED ANALYSIS Volume: 9 Issue: 1-2 Pages: 187-216 Published: MAR-JUN 2001
Times Cited: 1
chim_nhon said
Bổ sung thêm 2 bài của ứng viên:
1. Title: Error bounds for systems of lower semicontinuous functions in Asplund spaces
Author(s): van Ngai, H; Thera, M
Source: MATHEMATICAL PROGRAMMING Volume: 116 Issue: 1-2 Pages: 397-427 Published: 2009
Times Cited: 0
2. Title: Error bounds for convex differentiable inequality systems in Banach spaces
Author(s): van Ngai, H; Thera, M
Source: MATHEMATICAL PROGRAMMING Volume: 104 Issue: 2-3 Pages: 465-482 Published: NOV 2005
Times Cited: 0
chim_nhon said
Ứng viên có 2 bài là TOP 10: MATHEMATICAL PROGRAMMING
For 2009, the journal MATHEMATICAL PROGRAMMING has an Impact Factor of 2.048.
Category Name Total Journals
in Category Journal Rank
in Category Quartile
in Category
COMPUTER SCIENCE, SOFTWARE ENGINEERING 93 13 Q1
MATHEMATICS, APPLIED 202 10 Q1
OPERATIONS RESEARCH & MANAGEMENT SCIENCE 73 13 Q1
chim_nhon said
Bổ sung thêm là sorted by Impact Factor ; subject categories MATHEMATICS, APPLIED
Journals from: subject categories MATHEMATICS, APPLIED
Sorted by: Impact Factor
1 INT J NONLIN SCI NUM 1565-1339 1629 5.276 4.414 0.413 143 3.1 0.00747 1.123
2 SIAM REV 0036-1445 4313 3.391 3.733 0.571 28 >10.0 0.00601 2.484
3 COMMUN PUR APPL MATH 0010-3640 6224 2.657 4.132 0.500 42 >10.0 0.02102 4.147
4 SIAM J MATRIX ANAL A 0895-4798 2566 2.411 1.923 0.343 70 9.5 0.00945 1.238
5 NONLINEAR ANAL-REAL 1468-1218 1366 2.381 2.222 0.583 307 2.5 0.00731 0.755
6 J CRYPTOL 0933-2790 1046 2.297 3.071 0.100 20 >10.0 0.00157 0.894
7 ABSTR APPL ANAL 1085-3375 506 2.221 0.369 84 2.9 0.00364
8 FUZZY SET SYST 0165-0114 13363 2.138 2.551 0.256 227 >10.0 0.01356 0.607
9 MATH MOD METH APPL S 0218-2025 1383 2.095 1.796 0.215 65 6.1 0.00890 1.146
10 MATH PROGRAM 0025-5610 6010 2.048 2.889 0.646 96 >10.0 0.01529 1.939
11 INT J ROBUST NONLIN 1049-8923 1577 1.906 1.979 0.240 96 6.9 0.00556 0.801
12 FOUND COMPUT MATH 1615-3375 370 1.905 2.655 0.692 26 4.5 0.00440 2.513
13 ACM T MATH SOFTWARE 0098-3500 2228 1.904 2.494 0.222 27 >10.0 0.00476 1.392
14 INVERSE PROBL 0266-5611 4023 1.900 2.255 0.470 149 7.3 0.01406 0.976
15 APPL COMPUT HARMON A 1063-5203 1243 1.854 2.470 0.744 39 7.3 0.00780 1.870
16 SIAM J NUMER ANAL 0036-1429 7589 1.840 2.257 0.237 118 >10.0 0.02008 1.463
17 INVERSE PROBL IMAG 1930-8337 155 1.831 1.845 0.211 38 2.3 0.00195 1.314
18 IMA J NUMER ANAL 0272-4979 1156 1.824 1.967 0.367 49 9.2 0.00527 1.395
19 J NONLINEAR SCI 0938-8974 617 1.816 2.021 0.478 23 7.8 0.00227 1.159
20 CHAOS 1054-1500 3787 1.795 2.087 0.712 198 6.3 0.01446 0.860
Hội Toán Học said
1 INT J NONLIN SCI NUM 1565-1339 1629 5.276 4.414 0.413 143 3.1 0.00747 1.123
Tôi đề nghị loại táp chí này vì nó khá giống một fake one:
http://www.ima.umn.edu/~arnold/
Click to access integrity-under-attack.pdf
Hội Toán Học said
Nói gì thì nói, IF vẫn là một trong những thông tin cần thiết. Tôi đề nghị khi xem top cho một journal thì JIPV nên search xem nó có bị lên án là fake không.
Nếu chỉ vì một hạt sạn mà ném cả nồ cơm như một số người đang cố tình thì tôi thấy k hợp lý.
giaosudom4 said
Bài này hay, cám ơn bác Hội Toán học đã cung cấp. Tạp chí mà cũng mafia gớm!. Nhưng việc loại tạp chí nên để Thomson Reuteurs làm, hình như Chaos, Solitons and Fractals bị loại khỏi ISI rồi thì phải.
giaosudom4 said
Một bác ở ĐH tỉnh lẽ mà đã có bài top, trong khi đó tất cả những vị ở viện toán, ở trường ĐHKHTN vẫn chưa có bài top nào!
Hội Toán Học said
Nói thế bị bẻ chết. Kiểm tra Nguyễn Đông Yên với tạp chí MATHEMATICAL PROGRAMMING này đi.
Mấy hôm này, đọc tranh luận khá thú vị nên tui quên mất công việc. He he.
JIPV nên có tranh luận của những người chính danh như thế. Như thế mới uy tín. Nhưng hình như JIPV đang bị vị BS “nhục mạ”!!!!!!!!!!!!!!!!
Hội Toán Học said
Nói top, các bác nên nói trong top nào nha. Tạp chí tôi đề cập k phải top 2 trong pure math. Thanks.
giaosudom4 said
À, thì ra bác Hội Toán Học đề cập là với pure math. Vậy nói chính xác là những nhà làm toán học lý thuyết VN (rất đông) vẫn chưa có bài TOP trong chuyên ngành toán lý thuyết. Trong khi đó, những nhà toán học ứng dụng VN (số lượng ít hơn nhiều so với nhà toán học lý thuyết) có nhiều người đã có bài TOP trong chuyên ngành của mình.
Hội Toán Học said
Ok! Tạp chí tôi đề cập là top 2 trong Applied như các bác đã cứu.
Tuy nhiên bác ME4 nhận xét sự khác nhau giữa pure và applied như thế thì bị bọn toán nó “đánh” chết.
Khó phân biệt lắm, ứng dụng toán trong toán thì cuối cùng cũng giống pure thôi hà.
connan2010 said
IF của ISI mình hông biết nó tính theo kiểu nào. Nhào vô coi thử thì thấy IF của JMAA (Journal of Mathematical Analysis and Applications) còn cao hơn cả Transactions of AMS. Nói chung IF cũng là 1 điểm để căn cứ xếp ranking nhưng đối với bên Toán thì ai cũng biết Transactions of AMS hơn JMAA rất nhiều. Về IF thì mình thích dùng Mathscinet hơn. Nó có vẻ “hợp lí” hơn ISI theo 1 cách nào đó.
Theo Mathscinet thì MATHEMATICAL PROGRAMMING không nằm trong TOP 100, xét theo IF. Thực ra chuyện so sánh giữa Pure và Applied maths cũng rất khó. Nhưng đa phần ở VN, cái gọi là Applied maths nó cũng chỉ là lý thuyết thôi.
Giaosudom4 có nói “Vậy nói chính xác là những nhà làm toán học lý thuyết VN (rất đông) vẫn chưa có bài TOP trong chuyên ngành toán lý thuyết. Trong khi đó, những nhà toán học ứng dụng VN (số lượng ít hơn nhiều so với nhà toán học lý thuyết) có nhiều người đã có bài TOP trong chuyên ngành của mình”. Bạn nói thế thì cũng ok nhưng không đúng chút nào. Thứ nhất là cái list của ISI có vấn đề. Nhìn cái list của ISI về Applied maths ở trang trên không có sự xuất hiện của COMMUNICATIONS ON PURE AND APPLIED MATHEMATICS trong top 10. Nhiêu đó cũng đủ thấy dựa vào IF của ISI là có vấn đề. Thêm nữa journal INT J ROBUST NONLIN đứng thứ 11 cũng là thêm 1 thứ không đáng tin nốt (mình cũng có vài bài trên journal này nhưng chưa bao giờ mình nghĩ ranking của nó lại cao đến thế :))). Thứ 2, có bài TOP trên Pure Maths khó hơn bên Applied Maths. Điều này dễ hiểu vì journal TOP của Pure Maths thường cao hơn Applied Maths. Cái hướng applied maths của VN nói đúng ra là Optimization. Vì đa phần mọi người đều làm về thứ này. Một vài người giỏi về hướng này trên thế giới cũng chỉ có vài bài trên Transactions of AMS thôi. Nói thế để các bác hiểu sự khác nhau giữa Pure va Applied maths của VN mình.
Nói chung ISI là 1 chuẩn chấp nhận được nhưng nếu chỉ dùng ISI để đưa ra tất cả các nhận xét như ranking hay gì gì đó thì sẽ có nhiều bất cập. Người ngoài ngành không biết thì không nói gì. Người trong ngành nhìn vào sẽ thấy rất buồn cười. Do đó, IF có thể dùng để tham khảo, dực vào đó để nói journal nào đó là TOP thì không hợp lí lắm.
giaosudom4 said
Bắt giò bác 1 cái. COMMUNICATIONS ON PURE AND APPLIED MATHEMATICS đang đứng ở vị trí thứ 3 trong danh sách.
connan2010 said
😀 Sorry bạn về sai sót này. Thanks Giaosudom4 :D.
Hehhe, nếu không tính cái đó thì có thể kể đến Arch. Rational Mech. Anal. hoặc J. Math. Pures Appl.. 2 journals này mình chắc chắn là tốt hơn cái Nonlinear gì đó nhiều. Có bài trên Nonlinear là chuyện bình thường, những NCS làm về PDEs hay Analysis ở VN thì phần đông đều có bài trên journal này. Nếu chiếu theo cái list này thì Nonlinear đứng thứ 5. Vậy hóa ra nền Toán học của VN lại mạnh đến thế!!!
giaosudom4 said
Arch. Rational Mech. Anal không được xếp trong Applied Math thì việc không có trong danh sách là đương nhiên rồi bác, nếu nó được xếp thì IF của nó tương đương hạng 6 đấy. IF cũng chỉ là tương đối thôi, nó chỉ thể hiện phong độ của 2 năm trở lại, trong khi đó đẳng cấp vẫn là đẳng cấp. Ferguson từng nói: “phong độ là nhất thời, đẳng cấp là mãi mãi” đó bác.
connan2010 said
Thì mình chỉ muốn nói ranking là tương đối thôi. Dựa vào ISI để xét về số lượng thì ok. Nhưng để xét ranking mà chỉ dựa vào mỗi IF thì chưa chắc là thỏa đáng :D.
Hội Toán Học said
Khổ thế! Dân toán mà không phân biệt được IF, MCQ thì bị dân ngoài họ cười cho.
connan2010 said
Nói chung mình không tin cái ranking của ISI :D.
connan2010 said
Thậm chí ngay cả cái list của ISI cũng có mấy journal “củ chuối” không chịu được :D.
connan2010 said
Sorry bạn HNHTH, ranking của Mathscinet mình xem là theo MCQ không phải IF :D. Thanks HVHTH.
chim_nhon said
Nếu không có bác nào có ý kiến gì thêm, tôi xin tổng kết ứng viên như sau:
TS Huỳnh Văn Ngãi, ĐH Quy Nhơn có:
– ISI = FA = 13 bài.
– Ứng viên có 2 bài TOP10 là MATHEMATICAL PROGRAMMING, trong chuyên ngành hẹp MATHEMATICS, APPLIED.
==> Đạt tiêu chuẩn ghi danh vào Viện Vinh Danh Nhà Khoa Học
Đề nghị Admin xem xét lần cuối và sớm cập nhật. Xin chân thành cảm ơn!
CucDat said
Dear JIPV,
Các bác dùng chuẩn ISI làm nền để phân loại cũng là 1 cách “dùng được”. Tuy vậy, chính ISI cũng gặp phải trở ngại lớn bởi:
(1) Văn hóa trích dẫn phụ thuộc rất nhiều vào lĩnh vực chuyên môn hẹp, văn hóa địa phương( người Nga thường không thích trích dẫn nhiều);
(2) Tiêu chí của tạp chí. Chẳng hạn, các tạp chí chỉ đăng các bài ngắn 5-10 trang thường có IF khá cao (bài ra nhanh, nội dung dễ đọc, kết quả dễ tiếp cận và sử dụng, người đọc được nhiều, trích dẫn cũng có thể nhiều…)
Nếu dùng chuẩn ISI để phong các danh hiệu GS, PGS DỞM, KÉM, RẤT KÉM v.v. tôi e rằng hơi “góc cạnh” và dễ phát sinh các hiệu ứng về ngôn từ, nhất là đối với những người không làm nghiên cứu.
Giả định cực đoan, 1 PGS có 1 bài ISI, được phong PGS rất kém. Ông ấy mang danh hiệu JIPV tặng cho đến khi nhắm mất xuôi tay. Rồi mươi năm sau khi ông ấy mất, cái định lý ông ấy tìm ra mới được nhắc đến, được gắn tên ông ta, được đưa vào các sách kinh điển của chuyên ngành ông ta đeo đuổi khi sống. JIPV sẽ nghĩ gì? đính chính, sửa chữa chăng? có kịp không? Các bạn chắc sẽ thấy có lỗi, đau lòng, trước người đã mất.
Xuất phát từ giả định trên, tôi xin góp ý cách gọi các chức danh của JIPV nên chỉ đơn giản như sau:
HỌC HÀM+SỐ BÀI ISI
và một số thông tin cốt yếu khác
Ví dụ: Tên/Sinh năm nào/ chuyên nghành/học vị gì, năm nào/Học hàm gì, năm nào/số bài ISI, bài ISI gần đây nhất năm nào(để biết họ gác kiếm từ bao giờ-thông tin này rất quan trọng).
Sau đó ỊPV có thể xếp thành danh sách phân loại. Chẳng hạn: danh sách GS 0 ISI, GS 1-3 ISI, GS >10 ISI, GS đã gác kiếm >10 năm, v.v.
Cũng có thể tượng trưng mỗi bài ISI là 1 ngôi sao * và chúng ta có thể gọi ai đó là ông GS 5 sao hay chưa có sao cũng thấy vui vẻ.
Cũng vậy, để biết ông GS nào đó thế nào, JIPV sẽ tư vấn ” à, ông này là GS 5 sao, còn muốn biết sâu hơn nữa mời bạn vào net đọc kỹ xem: ông ấy làm được gì, họ bình kết quả ông ấy thế nào, họ trích dẫn ông ấy bao nhiêu…”
Theo cách này chúng ta sẽ có các danh sách “lạnh lùng như ISI” và tránh được tất cả các phát sinh khác không cần thiết, dễ gây hiểu lầm.
Cục Đất có đôi lời vậy thôi. Chuc IJPV khỏe.
chim_nhon said
Xin trân trọng cảm ơn bác đã góp ý cho JIPV. Góp ý của bác liên quan đến phong dỏm, yếu, kém, như vậy comment này nên ở “Phòng Thảo Luận Khoa Học” mới phải.
Giả định của bác về một ông PGS có 01 bài ISI, sau đó không có thêm bài nào cho đến khi mất, rồi cái định lý của ông được công nhận gắn tên ông tôi thấy nó kỳ kỳ thế nào ấy, tức nhiên chuyện gì cũng có thể xảy ra, vì:
– Nếu ông ấy có 1 bài, sau định lý đấy được công nhận thì chắc là phải tạp chí TOP rồi. Chúng tôi không phong dỏm, yếu, kém cho bất kỳ GS/PGS nào có bài đăng ở tạp chí TOP10. Bác phát hiện ra ai bị phong oan thì báo cho chúng tôi biết nhé.
– Nếu ông ấy có định lý đã đăng báo, phong PGS. Như vậy ông ấy chừng 40-50 tuổi. Từ lúc đó đến khi ông ấy mất mà không có bài nào, nếu là nghiên cứu nghiêm tục là một điều rất lạ, trừ khi đột tử thì chịu rồi.
Bình luận vui với bác thế thôi, vì đã là giả định thì mọi thứ đều có thể. Nhưng xác suất bác nêu, đối với nghiên cứu nghiêm túc là hiếm.
Ngoài ra, bác yêu cầu lập danh sách phân loại yêu cầu các thông tin cá nhân như: Sinh năm nào, năm nào/Học hàm gì, vv… là quá khó đối với chúng tôi. Bác có biết khi chúng tôi xét dỏm, một loạt các vị dỏm đã đóng trang Web cá nhân, xoá ảnh, vv… không? Chúng tôi thực chất đang “ăn cơm nhà (nước ta/tây), vác tù và hàng tổng” nên yêu cầu như thế quả thực quá sức của chúng tôi đó. Chúng tôi còn phải làm nghiên cứu nữa chứ.
Ngoài ra, cân nhắc đến GS/PGS đã gác kiếm chúng tôi cũng có cân nhắc để chiếu cố khi vinh danh cũng như phong dỏm. Cả trích dẫn cũng vậy.
Đây là ý kiến cá nhân của tôi. Có thể nay mai, vấn đề bác nêu sẽ được Editorial board thảo luận thêm.
Cảm ơn bác và chúc bác một cuối tuần vui vẻ!
CucDat said
Cục Đất lăn vào nhầm ruộng, Chim_non xá lỗi nhé. Tiện thì ta trao đổi tiếp ở đây.
1) Giả định tôi đưa ra là một ngoại lệ. Ở Việt mình, đã là ngoại lệ thì rất rất hiếm. Tuy vậy, chưa chắc kết quả ISI duy nhất của ông GS đó được đăng ở TOP đâu. Chuyện này liên quan đến chữ “chuyên nghiệp”, cái mà các bác nghiên cứu nhà mình ngày nay phải có gắng nhiều, có các thế hệ trước thì thật khó nói. Chư tính đến ảnh hưởng của cách ứng sử “nước nhớn, nước bé”. Kết cục trong giả định, chắc các bạn, cũng như tôi, đều cảm thấy ĐAU LÒNG.
Một giả định cực đoan khác. Một ông GS/PGS có vài chục bài ISI. Theo phong trào ISI, trong vài ba năm gần đây có ông ấy ra tới 10-15 ISI. Ghê không, giỏi không? N/c khoa học mà cứ như là MÁY CÁI thì mọi người có nên theo không ? Nếu tôi định làm nghiên cứu sinh thì chắc tôi sẽ không chọn ông ấy (Sáng tạo K/H có phần giống như sáng tạo Nghệ thuật).
Vậy, tôi nghĩ, “LẠNH LÙNG NHƯ ISI” có thể là một tiêu chí hợp lý cho JIPV.
HỌC HÀM+HỌC VỊ+số ISI+số TOP
Phong Dởm cũng vậy, Vinh danh cũng vậy. Các thông tin phụ như [Sinh năm nào/ chuyên nghành/học vị gì, năm nào/Học hàm gì, năm nào] bác nào giới thiệu thì có trách nhiệm đưa vào. JIPV check [ISI/TOP/bài cuối] rồi đưa vào các list tương ứng, bỏ các tính từ KÉM, DỞM, …, và thay vào đó là thông số ISI/TOP/lastdate. Bạn đọc còm hay recom thế nào là việc của bạn đọc. Nếu còm nào “quá đà” JIPV cảnh cáo và không post nữa. Như thế khéo lại hay, vừa lạnh lùng, vừa khách quan như Thomson Reuters, mà cũng không kém phần lịch thiệp vui vẻ.
“LẠNH LÙNG NHƯ ISI” có thể giúp tránh được hiện tượng lạm dụng JIPV theo màu sắc cá nhân của bất cứ AI.
2) Về tham số “gác kiếm”. Một GS/PGS chưa đến tuổi về hưu k/h, có bài cuối cùng đăng ở tạp chí tầm quốc tế cách đây 8-10 năm, ông này nên gọi là “đương GS/PGS” hay là “cựu GS/PGS” ? (Andrey Wile không ra bài trong 3-4 năm đã chút nữa thì mất job) Các sv có nên ngưỡng mộ ông ta, theo ông ta làm NCS không? Các vị này thường hay chiếm high position, tên tuổi cũng cồm cộm, thích sống trong hào quang của quá khứ và có vẻ ngoài đủ hấp dẫn để các bạn trẻ thần tượng “nhầm”!
Cục Đất trao đổi vài điều thế thôi. Chào Chim_non.
chim_nhon said
Không sao bác ạ. Thời gian này Viện Vinh Danh của tôi cũng ít việc, bác vào chơi cũng vui cửa vui nhà. 🙂
Theo tiêu chí bác nói: HỌC HÀM+HỌC VỊ+số ISI+số TOP, JIPV đã và đang làm với Viện Vinh Danh rồi. Còn xét dỏm cũng theo, nhưng dĩ nhiên đã bị phong dỏm thì không có TOP, còn số ISI thì khiêm tốn hoặc 0 hoặc 1-2 bài, nói chung là chưa đạt yêu cầu tối thiểu để thành một GS/PGS trung bình.
Tiêu chí [ISI/TOP/bài cuối] có lẽ phù hợp với vinh danh hơn là xét dỏm. Tiêu chí này để tránh vinh danh nhầm. Còn nếu xét dỏm dùng tiêu chí này thì e rằng không có tác dụng cảnh tỉnh xã hội. Nếu liệt kê như thế thì nhẹ nhàng quá. Việc một ông GS/PGS không có ISI, đã được góp ý nhẹ nhàng qua những phát biêu trên báo chí hoặc hội nghị của các bác dấn thân như: PGS Phạm Đức Chính, GS. Hoàng Tụy, vv… nhưng kết quả hơn 10 năm nói “sa sả” cũng không thay đổi nhiều nhận thức của giới “sư sãi” trong nước. JIPV sử dụng những tính từ RẤT DỎM, DỞM, KÉM, YẾU, vv … là một liệu pháp sốc, hy vọng góp phần thay đổi tình hình.
Việc sử dụng chỉ số gác kiếm thỉnh thoảng tôi cũng dùng để không chấp nhận những bác đã bỏ nghiên cứu chục năm nay rồi. Tôi rất hiểu việc con người ta càng lớn tuổi, sức ỳ càng lớn, mức độ nhiệt tình cũng giảm đi, nên cũng không trông mong nhiều các bác lớn tuổi có thể sắn tay vào làm thực nghiệm, lấy số liệu, vv… như một anh NCS. Nhưng, các bác lớn tuổi vẫn có thể có báo là main author bằng cách hướng dẫn NCS và cấp dưới hoàn thiện ý tưởng, tháo gỡ khó khăn, vv… Khi đó, bác GS/PGS đó sẽ là corresponding author, và tức nhiên vẫn được tính main author.
Vấn đề bây giờ là ở cấp quản lý khoa học của các trường, các viện nghiên cứu làm sao hàng tuần, hàng tháng qua các faculty meeting gây sức ép, kết hợp với khen thưởng hợp lý để các bác GS/PSG phải vận động, phải làm việc, phải “đẻ” ISI đều đặn.
giaosudom4 said
Thưa bác cục đất, cái phương pháp nêu thông tin kiểu “lạnh lùng như ISI” mà bác đề xuất có khác gì với chính trang thông tin ISI không bác? Nếu không khác thì JIPV sinh ra đời để làm gì? Có tác dụng gì nữa?
Còn giả định của bác về trường hợp có 1 bài rồi vài chục năm sau tung hê ông có 1 bài ấy, đưa vào sách giáo khoa gì gì thì bác có thể nêu trường hợp ví dụ một số người nào như vậy tồn tại trên đời không? Hay là bác dựng lên một người rơm rồi bác đấm vào đấy?
Đa số các bác PGS/GS nhà ta xem cái danh đó như là một phần thưởng, một bổng lộc hơn là trách nhiệm, nghĩa vụ. Ừ thì các bác ấy xem là bổng lộc, phần thưởng đi cũng được. Nhưng phải xứng đáng với nó, không xứng đáng với nó thì có khác gì “lừa đảo” đâu bác?
Việc một người có mười mấy bài trong vòng một vài năm cũng chẳng có gì nghi ngờ cả bác à. Người ta không nhất thiết phải viết từ đầu đến cuối mà người ta thường đứng trong một group cũng được mà. Ông giáo của tôi một năm có khoảng mười mấy bài. Vậy sao nhiều thế? Vì ổng có một group mạnh có nhiều PhDs, PhD candidates, Master Students …
Theo tôi biết trong ngành y có nhiều phương pháp điều trị cũng gây những rủi ro thương tật, chết người nhưng người ta vẫn sử dụng phương pháp ấy vì phương pháp ấy cứu nhiều người hơn là giết người. Trong khi mà không có một phương pháp tốt hơn thì những liệu pháp sốc như vậy là cần thiết. Không thể vì những phản ứng phụ nhỏ đó mà phủ nhận cái tốt, cái ưu điểm của phương pháp ấy.
CucDat said
To Chim_non và GSdom
1-“Việc một người có mười mấy bài trong vòng một vài năm cũng chẳng có gì nghi ngờ cả bác à. Người ta không nhất thiết phải viết từ đầu đến cuối mà người ta thường đứng trong một group cũng được mà. Ông giáo của tôi một năm có khoảng mười mấy bài. Vậy sao nhiều thế? Vì ổng có một group mạnh có nhiều PhDs, PhD candidates, Master Students …”
Có vài dạng GS/PGS có rất nhiều bài/năm. Làm leader of group như bạn nói, làm v/d dễ kiểu như mức của ph.D trung bình sòn sòn ra bài, làm CAI THẦU KH. Loại 2 thì cũng tặc lưỡi chấp nhận được, nhưng không bao giờ trở thành cái gót của NBC. Loại thứ 3 thì cả trời tây đất ta đều không ít. cái loại này hình như chưa ai đụng được vào họ. Họ có tiền (project), có quyền, đứng tên tất cả các sản phẩm, mà lại là main author, nhưng có khi họ lại không hiểu nổi 1 proof nào trong bài. Hãy CẢNH GIÁC với loại 3 này!
2- Tớ hiểu các bạn dùng biện pháp SOCK chứ. Biện pháp này xem ra có hiệu qủ hiện tại chấp nhận được. Bà con ủng hộ nhiều. Nhưng đúng là SOCK, nên cung góc cạnh, đổ vỡ, gây tổn thương phát sinh. Và quan trọng hơn, rất dễ bị dùng theo màu sắc cá nhân. Ông bác sĩ ở xứ USA làm chết người, có khi bị treo mất bằng cả đời. Ở Việt mình có dễ dãi hơn. JIPV xác định trách nhiệm của mình ở mức nào trong các trường hợp cực đoan ?
3- Thay vì dùng các kiểu YẾU, KÉM, DỞM,… hay là ta dùng hệ thông cấp bậc như kiểu nhà binh. Binh nhì= 0 ISI, binh nhất=1 ISI, Thượng sĩ = 4 ISI, rồi cao hơn là các cấp TÁ, TỨƠNG, SOÁI.
Cũng có thể dùng ” MẦM NON”, “MẦM GIÀ”, “HẠT GIỐNG LÂU NĂM”, “ĐẠI THỤ”, “CỔ THỤ”, v.v.
Cái ông GS có 3 ISI mà gọi là GS “HẠT GIỐNG LÂU NĂM” nghe cũng tếu tếu và cũng đủ để nhắc nhở cái vị đó.
Kể cũng khó để xây dựng cách gọi sao cho VUI VẺ, LỊCH SỰ, KHÔNG GAI GÓC, mà vẫn bao hàm tác dụng cảnh báo, nhắc nhở … Nhưng các hàm YẾU, KÉM, DỞM … thì rất nên thay thế.
Lạnh lùng như ISI + 1 chút hài hước tếu tếu là đủ đấy.
Nice Weekend!
chim_nhon said
Chào bác CucDat,
1. Tôi không ủng hộ cho cai thầu khoa học, càng không ủng hộ cho loại 3 tức là không hiểu gì về khoa học nhưng vì có tiền, có project đứng tên mọi sản phẩm. Vì lẽ đó, 2 loại này không nên tồn tại trong khoa học nghiêm túc, và chúng ta cố gắng loại bỏ chúng nhé.
2. Bác dùng từ “cực đoan” là không chuẩn rồi. Cực đoan như “cải cách ruộng đất”, hay “cách mạng văn hoá”, vv… tức là có oan, có sai. Nhưng ơn Trời, từ khi JIPV thành lập, chúng tôi không xét oan, sai cho ai cả.
Tôi nhớ không nhầm có 2 trường hợp được xoá dỏm như PSG. NVN, Đại học BK TPHCM; và PSG. NAD Đại học TN. Cả 2 trường hợp này đều xoá dỏm nhờ nhờ vào nỗ lực bản thân 2 bác, vì mới có journal; vì thế, khi biết tin chúng tôi xoá dỏm ngay.
Lưu ý với bác là chúng tôi chỉ xét dỏm vì không hoàn thành trách nhiệm nghiên cứu của một vị GS/PGS. Chúng tôi không xét vị đó dạy hay không, quan hệ bạn bè đồng nghiệp có chan hoà không, trả lời phỏng vấn hóm hỉnh, đáng yêu vv… Những cái đó ngoài khả năng, kiểm chứng của JIPV nên chúng tôi không xét.
Và một điều nữa rất quan trọng đó là người VN dường như “thương người” quá. Một vị dỏm mà chỉ làm hời hợt, nhắc nhở qua loa, vv… để rồi nghiên cứu khoa học của VN bây giờ ra nông nỗi này. Đã là dỏm thì phải hoặc là loại bỏ, hoặc là bản thân các vị dỏm phải phấn đấu nghiên cứu nghiêm túc để xoá dỏm. Tôi thấy không còn cách nào cả nếu muốn vực dậy khoa học nước nhà.
3. Bác khuyên chúng tôi đổi tên các vị dỏm theo lĩnh vưc: công an/quân đội bằng các danh như binh nhất, binh nhì, vv…; hoặc sinh vật như hạt, mầm, vv … Rồi nay mai mốt có bác ngành khác vào bảo đổi tên cho ngành bác ấy ví dụ như bác làm giao thông chẳng hạn: xe đạp, @, xe ba bánh, xe bốn bánh, … Như thế thì ngoài khả năng của chúng tôi rồi.
Tại sao chúng ta không nói đúng bản chất của vị GS/PGS dỏm đó mà phải nói lái đi như thế? Chúng ta sợ hay ngại những tính từ mà bản thân nó nói đến thực chất của vấn đề? Đã dỏm là không thật, là giả, là không nghiêm túc; còn nghiêm túc là thật cần được công nhận.
Ngoài ra, chúng tôi thành lập JIPV để làm nghiêm túc, chứ không phải cho vui, để giết thời gian vô bổ ở đây. Thế nên không thể đặt tên các vị dỏm theo kiểu hài hước, hóm hỉnh, rồi tất cả các dỏm cùng vui vẻ được. Chúng tôi hy vọng qua cách làm này cảnh tỉnh xã hội, báo động cho các vị dỏm có 2 con đường: hoặc là từ bỏ để nhường đường cho thế hệ trẻ, hoặc là quay về hoặc bắt đầu nghiên cứu nghiêm túc thôi. Có như thế khoa học của VN mới phát triển, và cũng là góp phần cho xã hội phát triển, văn minh hơn.
Xin cảm ơn bác đã lắng nghe.
Tuan Ngoc@ said
Mấy hôm này thấy bác Chim_nhon đối đáp hay quá. Đúng là Admin chọn người không lầm. Nhân tôi tôi xin phép bác cho tôi post bài của bác trong Phòng của tôi nhé.
Làm “công tác tư tưởng” như tôi mà thấy hổ thẹn quá. Chưa viết được bài nào hay như bác, cũng nghiên cứu chút ít nhưng vừa rồi tôi bị lừa ê chề. Cũng cảm thấy xấu hỗ lắm lắm luôn. Mấy hôm nay k dám “nổ” như lúc trước 😦
chim_nhon said
Vâng, bác có thể post bài của tôi trong phòng của bác, nếu bác không chê. Thanks!
Tuan Ngoc@ said
Tôi thích những phát biểu:
Cục Đất “LẠNH LÙNG NHƯ ISI” có thể giúp tránh được hiện tượng lạm dụng JIPV theo màu sắc cá nhân của bất cứ AI.
Chim_nhon JIPV sử dụng những tính từ RẤT DỎM, DỞM, KÉM, YẾU, vv … là một liệu pháp sốc, hy vọng góp phần thay đổi tình hình.
ME4 Theo tôi biết trong ngành y có nhiều phương pháp điều trị cũng gây những rủi ro thương tật, chết người nhưng người ta vẫn sử dụng phương pháp ấy vì phương pháp ấy cứu nhiều người hơn là giết người. Trong khi mà không có một phương pháp tốt hơn thì những liệu pháp sốc như vậy là cần thiết. Không thể vì những phản ứng phụ nhỏ đó mà phủ nhận cái tốt, cái ưu điểm của phương pháp ấy.
Cảm ơn các bác.
giaosudom said
Gửi bác Chim_nhon:
Bác đã được đề bạc làm “Giám đốc” Trung tâm lưu trữ:
Xin chúc mừng bác và mong bác giúp trung tâm này phát triển. Đây là dữ liệu quan trọng để JIPV hồi đáp lại những ý kiến khác biệt về JIPV.
Trân trọng,
Giaosudom
giaosudom4 said
Những bài nào quan trọng thì bác lưu trữ luôn nhé, đề phòng bị tin tặc đánh sập thì chúng ta có cái khác.
giaosudom said
Chẳng những JIPV lưu trữ mà mỗi bác cũng nên lưu trữ để có mà dùng “khi cần”. Không loại trừ khả năng JIPV sẽ bị xóa lần nữa! Thôi thì sập nhà này ta xây lại nhà khác đẹp hơn.
chim_nhon said
Bác Admin ơi,
tôi làm Viện trưởng viện này và phó phòng Tranh luận cộng đồng đã mệt lắm rồi bác ợ. Bác cử người khác thôi, không tôi quá tải mất.
Thanks!
giaosudom said
Đừng than 🙂 Bác đã bị “cách chức” phó phòng Tranh luận rồi vì đã có bác Onlooker phụ trách và bác ấy rất thâm hậu nên cũng đở khổ. Xin chia buồn với bác 😦
Bác là người chuyên chọn cái hay, cái đẹp nên Trung tâm lưu trữ rất phù hợp với bác. Mong bác giúp cho. Thanks.
chim_nhon said
Tôi thì không ngại gì đâu, nhưng thời gian rảnh cũng không nhiều. Sở dĩ mấy ngày gần đây, tần suất xuất hiện của tôi nhiều trên JIPV vì “sếp” của tôi đang đi vắng. Tôi nghĩ nếu ko theo kịp tranh luận của các bác độc giả, cũng như của các bác Editors, rồi bỏ lỡ nhiều comments hay thì lỡ việc, sau các bác lại quở mắng.
Vài lời chân thành.
giaosudom said
Chào bác Chim_nhon:
Xét lại Phòng tranh luận cộng đồng khá bận rộn. Hơn nữa bác cũng đang theo dõi comments bên đó nên nhờ bác tiếp tục làm Phó phòng, phụ trách công tác tư tưởng, nhằm giúp Độc giả đi đúng lề phải (của JIPV) 🙂
Công tác chuyên môn thì đã có bác Onlooker, trên cả tuyện vời.
Mong bác vui lòng giúp nhé.
Giaosudom
vuhuy said
Chuyển bác Viện trưởng xét vinh danh những người ở vùng sâu nhe:
chim_nhon said
giaosudom4 đã nói
Tháng Chín 21, 2010 lúc 4:00 chiều
Nguyễn Thanh Phương (không biết học hàm gì nữa)
1. Title: Osmoregulation, growth and moulting cycles of the giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii) at different salinities
Author(s): Huong DTT, Wang T, Bayley M, et al.
Source: AQUACULTURE RESEARCH Volume: 41 Issue: 9 Pages: e135-e143 Published: AUG 16 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
2. Title: Assessment of methods for the determination of digestibilities of feed ingredients for Tra catfish, Pangasinodon hypothalamus
Author(s): Hien TTT, Phuong NT, Le Tu TC, et al.
Source: AQUACULTURE NUTRITION Volume: 16 Issue: 4 Pages: 351-358 Published: AUG 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
3. Title: Adverse effects of enrofloxacin when associated with environmental stress in Tra catfish (Pangasianodon hypophthalmus)
Author(s): Wang N, Noemie N, Hien NN, et al.
Source: CHEMOSPHERE Volume: 77 Issue: 11 Pages: 1577-1584 Published: DEC 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
4. Title: Oxidative stress, protein carbonylation and heat shock proteins in the black tiger shrimp, Penaeus monodon, following exposure to endosulfan and deltamethrin
Author(s): Dorts J, Silvestre F, Tu HT, et al.
Source: ENVIRONMENTAL TOXICOLOGY AND PHARMACOLOGY Volume: 28 Issue: 2 Pages: 302-310 Published: SEP 2009
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
5. Title: Effects of the insecticide diazinon on growth performances and breathing in the climbing perch Anabas testudineus
Author(s): Cong NV, Bayley M, Toan NV, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 153A Issue: 2 Pages: S142-S143 Supplement: Suppl. S Published: JUN 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
6. Title: Induced spawning in the swamp eel (Monopterus albus) using human chorionic gonadotropine and artificial rain stimulation
Author(s): Huong DTT, Tuan NA, Ha NK, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 153A Issue: 2 Pages: S143-S144 Supplement: Suppl. S Published: JUN 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
7. Title: Growth rate of mudskipper (Pseudapocryptes lanceolatus, Bloch 1801) exposed to different salinities
Author(s): Huong DTT, Hai TN, Phuong NT, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 153A Issue: 2 Pages: S144-S144 Supplement: Suppl. S Published: JUN 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
8. Title: Osmotic and ionic regulation, food intake and growth of striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) and sand goby (Oxyeleotris marmoratus) exposed to different salinities
Author(s): Huong DTT, Phuong NT, Bayley M, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 153A Issue: 2 Pages: S144-S144 Supplement: Suppl. S Published: JUN 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
9. Title: Acetylcholinesterase activity as a biomarker of exposure to antibiotics and pesticides in the black tiger shrimp (Penaeus monodon)
Author(s): Tu HT, Silvestre F, Scippo ML, et al.
Source: ECOTOXICOLOGY AND ENVIRONMENTAL SAFETY Volume: 72 Issue: 5 Pages: 1463-1470 Published: JUL 2009
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
10. Title: Effects of repeated exposure of diazinon on cholinesterase activity and growth in snakehead fish (Channa striata)
Author(s): Van Cong N, Phuong NT, Bayley M
Source: ECOTOXICOLOGY AND ENVIRONMENTAL SAFETY Volume: 72 Issue: 3 Pages: 699-703 Published: MAR 2009
Times Cited: 1
11. Title: Oxidative stress response of black tiger shrimp (Penaeus monodon) to enrofloxacin and to culture system
Author(s): Tu HT, Silvestre F, Bernard A, et al.
Source: AQUACULTURE Volume: 285 Issue: 1-4 Pages: 244-248 Published: DEC 7 2008
Times Cited: 3
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
12. Title: Brain cholinesterase response in the snakehead fish (Channa striata) after field exposure to diazinon
Author(s): Van Cong N, Phuong NT, Bayley M
Source: ECOTOXICOLOGY AND ENVIRONMENTAL SAFETY Volume: 71 Issue: 2 Pages: 314-318 Published: OCT 2008
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
13. Title: Biodiversity of chloramphenicol-resistant mesophilic heterotrophs from Southeast Asian aquaculture environments
Author(s): Huys G, Bartie K, Cnockaert M, et al.
Source: RESEARCH IN MICROBIOLOGY Volume: 158 Issue: 3 Pages: 228-235 Published: APR 2007
Times Cited: 9
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
14. Title: Sensitivity of brain cholinesterase activity to diazinon (BASUDIN 50EC) and fenobucarb (BASSA 50EC) insecticides in the air-breathing fish Channa striata (Bloch, 1793)
Author(s): Cong NV, Phuong NT, Bayley M
Source: ENVIRONMENTAL TOXICOLOGY AND CHEMISTRY Volume: 25 Issue: 5 Pages: 1418-1425 Published: MAY 2006
Times Cited: 3
Context Sensitive Links
15. Title: Current status of freshwater prawn culture in Vietnam and the development and transfer of seed production technology
Author(s): Phuong NT, Hai TN, Hien TTT, et al.
Source: FISHERIES SCIENCE Volume: 72 Issue: 1 Pages: 1-12 Published: FEB 2006
Times Cited: 9
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
16. Title: Intra- and interlaboratory performance of antibiotic disk-diffusion-susceptibility testing of bacterial control strains of relevance for monitoring aquaculture environments
Author(s): Huys G, Cnockaert M, Bartie K, et al.
Source: DISEASES OF AQUATIC ORGANISMS Volume: 66 Issue: 3 Pages: 197-204 Published: SEP 23 2005
Times Cited: 8
Context Sensitive Links
17. Title: The effects of dietary lipid sources and lecithin on the production of giant freshwater prawn Macrobrachium rosenbergii larvae in the Mekong Delta region of Vietnam
Author(s): Hien TTT, Hai TN, Phuong NT, et al.
Source: FISHERIES SCIENCE Volume: 71 Issue: 2 Pages: 279-286 Published: APR 2005
Times Cited: 2
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
18. Title: River pen culture of giant freshwater prawn Macrobrachium rosenbergii (De Man) in southern Vietnam
Author(s): Son VN, Yi Y, Phuong NT
Source: AQUACULTURE RESEARCH Volume: 36 Issue: 3 Pages: 284-291 Published: FEB 15 2005
Times Cited: 2
Context Sensitive Links
19. Title: Pond production of the mud crabs Scylla paramamosain (Estampador) and S-olivacea (Herbst) in the Mekong Delta, Vietnam, using two different supplementary diets
Author(s): Christensen SM, Macintosh DJ, Phuong NT
Source: AQUACULTURE RESEARCH Volume: 35 Issue: 11 Pages: 1013-1024 Published: SEP 10 2004
Times Cited: 10
chim_nhon said
Bác này là PGS.TS. Nguyễn Thanh Phương, Đại học Cần Thơ
Tôi sẽ bổ sung ISI (nếu có).
Nguồn: http://www.afi.wur.nl/UK/Research/RESCOPAR/
chim_nhon said
giaosudom4 đã nói
Tháng Chín 21, 2010 lúc 4:05 chiều
Nguyễn Thanh Phương còn 4 bài này nữa:
1. Title: Expression characteristics of potential biomarker genes in Tra catfish, Pangasianodon hypophthalmus, exposed to trichlorfon
Author(s): Sinha AK, Vanparys C, De Boeck G, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY D-GENOMICS & PROTEOMICS Volume: 5 Issue: 3 Pages: 207-216 Published: SEP 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
2. Title: A differential proteomic approach to assess the effects of chemotherapeutics and production management strategy on giant tiger shrimp Penaeus monodon
Author(s): Silvestre F, Huynh TT, Bernard A, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY D-GENOMICS & PROTEOMICS Volume: 5 Issue: 3 Pages: 227-233 Published: SEP 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
3. Title: EFFECTS OF PESTICIDES AND ANTIBIOTICS ON PENAEID SHRIMP WITH SPECIAL EMPHASES ON BEHAVIORAL AND BIOMARKER RESPONSES
Author(s): Huynh TT, Silvestre F, Nguyen TP, et al.
Source: ENVIRONMENTAL TOXICOLOGY AND CHEMISTRY Volume: 29 Issue: 4 Pages: 929-938 Published: APR 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
4. Title: Effects of sublethal concentrations of diazinon on surfacing and hanging behaviors of snakehead Channa striata
Author(s): Nguyen VC, Nguyen TP, Bayley M
Source: FISHERIES SCIENCE Volume: 74 Issue: 6 Pages: 1330-1332 Published: DEC 2008
Times Cited: 0
chim_nhon said
Xin bổ sung thêm 3 bài nữa của ứng viên:
1. Title: A simple device for sampling pond sediment
Author(s): Somsiri T, Oanh DTH, Chinabut S, et al.
Source: AQUACULTURE Volume: 258 Issue: 1-4 Pages: 650-654 Published: AUG 31 2006
Times Cited: 1
2. Title: Seed production practices of striped catfish, Pangasianodon hypophthalmus in the Mekong Delta region, Vietnam
Author(s): Bui TM, Phan LT, Ingram BA, et al.
Source: AQUACULTURE Volume: 306 Issue: 1-4 Pages: 92-100 Published: AUG 15 2010
Times Cited: 0
3. Title: Current status of farming practices of striped catfish, Pangasianodon hypophthalmus in the Mekong Delta, Vietnam
Author(s): Phan LT, Bui TM, Nguyen TTT, et al.
Source: AQUACULTURE Volume: 296 Issue: 3-4 Pages: 227-236 Published: NOV 16 2009
Times Cited: 3
Như vậy, ứng viên:
– Có tên trong 26 bài ISI.
– Có FA = 1, các bài khác đều không phải là corresponding author, do vậy MA = 1.
==> Theo ý kiến của tôi, không thể vinh danh ứng viên trong Viện Vinh Danh do không thoả mãn điều kiện tối thiểu main author.
chim_nhon said
giaosudom4 đã nói
Tháng Chín 21, 2010 lúc 4:02 chiều
Lâm Quốc Anh
1. Title: Continuity of solution maps of parametric quasiequilibrium problems
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: JOURNAL OF GLOBAL OPTIMIZATION Volume: 46 Issue: 2 Pages: 247-259 Published: FEB 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links View full text from the publisher
2. Title: WELL-POSEDNESS FOR VECTOR QUASIEQUILIBRIA
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ, Van DTM, et al.
Source: TAIWANESE JOURNAL OF MATHEMATICS Volume: 13 Issue: 2B Special Issue: Sp. Iss. SI Pages: 713-737 Published: APR 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
3. Title: WELL-POSEDNESS FOR VECTOR QUASIEQUILIBRIA
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ, Van DTM, et al.
Source: TAIWANESE JOURNAL OF MATHEMATICS Volume: 13 Issue: 2 Special Issue: Sp. Iss. SI Pages: 713-737 Published: APR 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
4. Title: Holder Continuity of the Unique Solution to Quasiequilibrium Problems in Metric Spaces
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: JOURNAL OF OPTIMIZATION THEORY AND APPLICATIONS Volume: 141 Issue: 1 Pages: 37-54 Published: APR 2009
Times Cited: 1
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
5. Title: Semicontinuity of Solution Sets to Parametric Quasivariational Inclusions with Applications to Traffic Networks II: Lower Semicontinuities Applications
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: SET-VALUED ANALYSIS Volume: 16 Issue: 7-8 Pages: 943-960 Published: DEC 2008
Times Cited: 6
Context Sensitive Links View full text from the publisher
6. Title: Various kinds of semicontinuity and the solution sets of parametric multivalued symmetric vector quasiequilibrium problems
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: JOURNAL OF GLOBAL OPTIMIZATION Volume: 41 Issue: 4 Pages: 539-558 Published: AUG 2008
Times Cited: 8
Context Sensitive Links View full text from the publisher
7. Title: Semicontinuity of solution sets to parametric quasivariational inclusions with applications to traffic networks 1: Upper semicontinuities
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: SET-VALUED ANALYSIS Volume: 16 Issue: 2-3 Pages: 267-279 Published: JUN-SEP 2008
Times Cited: 9
Context Sensitive Links View full text from the publisher
8. Title: Semicontinuity of the approximate solution sets of multivalued quasiequilibrium problems
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: NUMERICAL FUNCTIONAL ANALYSIS AND OPTIMIZATION Volume: 29 Issue: 1-2 Pages: 24-42 Published: JAN-FEB 2008
Times Cited: 5
Context Sensitive Links
9. Title: Existence conditions in symmetric multivalued vector quasiequilibrium problems
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: CONTROL AND CYBERNETICS Volume: 36 Issue: 3 Pages: 519-530 Published: 2007
Times Cited: 6
Context Sensitive Links
10. Title: On the stability of the solution sets of general multivalued vector quasiequilibrium problems
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: JOURNAL OF OPTIMIZATION THEORY AND APPLICATIONS Volume: 135 Issue: 2 Pages: 271-284 Published: NOV 2007
Times Cited: 20
11. Title: Uniqueness and Holder continuity of the solution to multivalued equilibrium problems in metric spaces
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: JOURNAL OF GLOBAL OPTIMIZATION Volume: 37 Issue: 3 Pages: 449-465 Published: MAR 2007
Times Cited: 9
Context Sensitive Links View full text from the publisher
12. Title: On the Holder continuity of solutions to parametric multivalued vector equilibrium problems
Author(s): Anh LQ, Khanh P
Source: JOURNAL OF MATHEMATICAL ANALYSIS AND APPLICATIONS Volume: 321 Issue: 1 Pages: 308-315 Published: SEP 1 2006
Times Cited: 17
Context Sensitive Links View full text from the publisher Elsevier Science
13. Title: Semicontinuity of the solution set of parametric multivalued vector quasiequilibrium problems
Author(s): Anh LQ, Khanh PQ
Source: JOURNAL OF MATHEMATICAL ANALYSIS AND APPLICATIONS Volume: 294 Issue: 2 Pages: 699-711 Published: JUN 15 2004
Times Cited: 29
chim_nhon said
Bác này là TS. Lâm Quốc Anh, Khoa Sư phạm, Đại học Cần Thơ
Tôi cũng bổ sung ISI (nếu có).
Nguồn: http://hpsc.iwr.uni-heidelberg.de/OptiSciCom09/misc/participants.pdf
chim_nhon said
Bổ sung ứng viên có thêm:
1. Title: Sensitivity analysis for multivalued quasiequilibrium problems in metric spaces: Holder continuity of solutions
Author(s): Lam QA, Phan QK
Source: JOURNAL OF GLOBAL OPTIMIZATION Volume: 42 Issue: 4 Pages: 515-531 Published: DEC 2008
Times Cited: 0
Như vậy, ứng viên:
– Có ISI = FA = MA = 14.
==> Ứng viên đã thoả mãn tất cả các điều kiện để có tên trong Viện Vinh Danh. Đề nghị Admin kiểm tra lại lần cuối và cập nhật ứng viên vào Viện Vinh Danh. Thanks!
Hội Toán học said
Bác Chim_nhon cẩn thận ABC.
chim_nhon said
Xin cảm ơn bác Hội Toán Học đã nhắc nhở.
Vì ứng viên có 2 có từ 2 tác giả trở nên nên không có điều kiện để có thể phân tích sâu hơn về thứ tự tác giả theo ABC. Nhưng tôi nghĩ kết quả đó là chính xác vì:
– Ứng viên đang xét có thầy là GS. Phan Quốc Khánh, người cũng đã được vinh danh trong Viện này: GS Phan Quốc Khánh, ĐHQT TPHCM: 44 (đề cử bởi CTA2010, thống kê bổ sung: Sao Sang).
Hội Toán học said
Tôi xem trong MathScinet thì thấy nhóm này dùng ABC. Bác có thể kiểm lại trong ISI. Tôi chỉ nhắc bác cẩn thận với FA, tránh dư luận nói chúng ta không biết …..
Tôi thấy bác lãnh đạn Viện của bác rất tốt. Xin có một dòng thay lời khâm phục bác.
chim_nhon said
Cảm ơn bác Hội Toán Học đã có lời khen.
Tôi thử kiểm tra nhóm này với từ khoá Phan QK thì có mấy bài sau đây không sắp xếp theo ABC:
1. Title: A generalized distance and enhanced Ekeland’s variational principle for vector functions
Author(s): Phan QK, Dinh NQ
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 73 Issue: 7 Pages: 2245-2259 Published: OCT 1 2010
Times Cited: 0
2. Title: Intersection theorems, coincidence theorems and maximal-element theorems in GFC-spaces
Author(s): Phan QK, Nguyen HQ
Source: OPTIMIZATION Volume: 59 Issue: 1 Pages: 115-124 Published: 2010
Times Cited: 0
3. Title: General existence theorems, alternative theorems and applications to minimax problems
Author(s): Phan QK, Nguyen HQ
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 72 Issue: 5 Pages: 2706-2715 Published: MAR 1 2010
Times Cited: 0
4. Title: Some existence theorems in nonlinear analysis for mappings on GFC-spaces and applications
Author(s): Nguyen XH, Phan QK, Nguyen HQ
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 71 Issue: 12 Pages: 6170-6181 Published: DEC 15 2009
Times Cited: 0
Tôi cũng đã kiểm tra corresponding author thì hầu hết trong các từ khoá liên quan đến GS. PQK thì GS. PQK là correponding author. Nhưng dù sao rất may mắn là ứng viên đang xét có:
– Có CA = 4.
– Ứng viên ở tỉnh xa, theo như comments của bác Vu Huy.
– Nếu chúng ta tính CA = MA = 4, có thể giảm xuống 1 bài theo điều kiện main author cho các ứng viên tỉnh xa ngoại trừ Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh.
Vì thế, tôi nghĩ vinh danh ứng viên này dù thế nào cũng không sợ bị chê, hay bị cười, vv…
chim_nhon said
giaosudom4 đã nói
Tháng Chín 21, 2010 lúc 4:09 chiều
TS. Đỗ Thị Thanh Hương, 10 bài:
1. Title: Osmoregulation, growth and moulting cycles of the giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii) at different salinities
Author(s): Huong DTT, Wang T, Bayley M, et al.
Source: AQUACULTURE RESEARCH Volume: 41 Issue: 9 Pages: e135-e143 Published: AUG 16 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
2. Title: Critical oxygen tension increases during digestion in the perch Perca fluviatilis
Author(s): Thuy NH, Tien LA, Tuyet PN, et al.
Source: JOURNAL OF FISH BIOLOGY Volume: 76 Issue: 4 Pages: 1025-1031 Published: MAR 2010
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
3. Title: Low Salinity Rearing of the Pacific White Shrimp Litopenaeus vannamei: Acclimation, Survival and Growth of Postlarvae and Juveniles
Author(s): Jayasankar V, Jasmani S, Nomura T, et al.
Source: JARQ-JAPAN AGRICULTURAL RESEARCH QUARTERLY Volume: 43 Issue: 4 Pages: 345-350 Published: OCT 2009
Times Cited: 1
Context Sensitive Links
4. Title: Adverse effects of enrofloxacin when associated with environmental stress in Tra catfish (Pangasianodon hypophthalmus)
Author(s): Wang N, Noemie N, Hien NN, et al.
Source: CHEMOSPHERE Volume: 77 Issue: 11 Pages: 1577-1584 Published: DEC 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
5. Title: Effects of high temperature on cardiovascular and respiratory functions in the air-breathing fish Monopterus albus
Author(s): Findorf I, Bayley M, Huong DTT, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 153A Issue: 2 Pages: S143-S143 Supplement: Suppl. S Published: JUN 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
6. Title: Induced spawning in the swamp eel (Monopterus albus) using human chorionic gonadotropine and artificial rain stimulation
Author(s): Huong DTT, Tuan NA, Ha NK, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 153A Issue: 2 Pages: S143-S144 Supplement: Suppl. S Published: JUN 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
7. Title: Growth rate of mudskipper (Pseudapocryptes lanceolatus, Bloch 1801) exposed to different salinities
Author(s): Huong DTT, Hai TN, Phuong NT, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 153A Issue: 2 Pages: S144-S144 Supplement: Suppl. S Published: JUN 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
8. Title: Osmotic and ionic regulation, food intake and growth of striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) and sand goby (Oxyeleotris marmoratus) exposed to different salinities
Author(s): Huong DTT, Phuong NT, Bayley M, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 153A Issue: 2 Pages: S144-S144 Supplement: Suppl. S Published: JUN 2009
Times Cited: 0
Context Sensitive Links
9. Title: Current status of freshwater prawn culture in Vietnam and the development and transfer of seed production technology
Author(s): Phuong NT, Hai TN, Hien TTT, et al.
Source: FISHERIES SCIENCE Volume: 72 Issue: 1 Pages: 1-12 Published: FEB 2006
Times Cited: 9
Context Sensitive Links View full text from the publisher Springer Verlag
10. Title: Characterization of Na/K-ATPase in Macrobrachium rosenbergii and the effects of changing salinity on enzymatic activity
Author(s): Wilder MN, Huong DTT, Atmomarsono M, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 125 Issue: 3 Pages: 377-388 Published: MAR 2000
Times Cited: 12
chim_nhon said
TS Đỗ Thị Thanh Hương, Khoa Thủy sản – Trường Đại học Cần Thơ
Nguồn: http://baigiang.violet.vn/present/show/entry_id/2910596
chim_nhon said
Ứng viên đã có affiliation như sau:
1. Aarhus Univ, Dept Biol Sci, DK-8000 Aarhus C, Denmark
2. Can Tho Univ, Coll Aquaculture & Fisheries, Can Tho City, Vietnam
3. Univ Tokyo, Dept Aquat Biosci, Grad Sch Agr & Life Sci, Bunkyo Ku, Tokyo 1138657, Japan
4. Japan Int Res Ctr Agr Sci, Tsukuba, Ibaraki 3058686 Japan
Tôi xin bổ sung thêm các bài của ứng viên:
11. Title: Hemolymph osmolality, ion concentrations and calcium in the structural organization of the cuticle of the giant freshwater prawn Macrobrachium rosenbergii: Changes with the molt cycle
Author(s): Wilder MN, Huong DTT, Jasmani S, et al.
Source: AQUACULTURE Volume: 292 Issue: 1-2 Pages: 104-110 Published: JUL 1 2009
Times Cited: 1
12. Title: Na/K-ATPase activity during larval development in the giant freshwater prawn Macrobrachium rosenbergii and the effects of salinity on survival rates
Author(s): Huong DTT, Jayasankar V, Jasmani S, et al.
Source: FISHERIES SCIENCE Volume: 70 Issue: 3 Pages: 518-520 Published: JUN 2004
Times Cited: 6
13. Title: Deduced primary structure of vitellogenin in the giant freshwater prawn, Macrobrachium rosenbergii, and yolk processing during ovarian maturation
Author(s): Okuno A, Yang WJ, Jayasankar V, et al.
Source: JOURNAL OF EXPERIMENTAL ZOOLOGY Volume: 292 Issue: 5 Pages: 417-429 Published: APR 1 2002
Times Cited: 39
14. Title: Ouabain-sensitive Na/K-ATPase activity increases during embryogenesis in the giant freshwater prawn Macrobrachium rosenbergii
Author(s): Wilder MN, Huong DTT, Okuno A, et al.
Source: FISHERIES SCIENCE Volume: 67 Issue: 1 Pages: 182-184 Published: FEB 2001
Times Cited: 5
15. Title: Changes in free amino acids in the hemolymph of giant freshwater prawn Macrobrachium rosenbergii exposed to varying salinities: relationship to osmoregulatory ability
Author(s): Huong DTT, Yang WJ, Okuno A, et al.
Source: COMPARATIVE BIOCHEMISTRY AND PHYSIOLOGY A-MOLECULAR & INTEGRATIVE PHYSIOLOGY Volume: 128 Issue: 2 Pages: 317-326 Published: FEB 2001
Times Cited: 15
16. Title: Na/K-ATPase activity and osmo-ionic regulation in adult whiteleg shrimp Litopenaeus vannamei exposed to low salinities
Author(s): Do TTH, Jasmani S, Jayasankar V, et al.
Source: AQUACULTURE Volume: 304 Issue: 1-4 Pages: 88-94 Published: JUN 15 2010
Times Cited: 0
Như vậy, ứng viên:
– Có tên trong 16 bài ISI.
– Có FA = 7.
– Có 01 bài là FA ở tạp chí AQUACULTURE, là tạp chí TOP8 trong chuyên ngành hẹp.
For 2009, the journal AQUACULTURE has an Impact Factor of 1.925.
FISHERIES 42 8 Q1
MARINE & FRESHWATER BIOLOGY 88 23 Q2
==> Ứng viên đã thoả mãn tất cả các điều kiện để có tên trong Viện Vinh Danh. Đề nghị Admin kiểm tra lại lần cuối và cập nhật ứng viên vào Viện Vinh Danh. Thanks!
Hoanglan said
Các bác thân mến, Nói thêm một tí:
Theo tôi thì tiêu chuẩn ISI chỉ là một điều kiện cần mang tính khách quan đo đếm, dùng ISI để đánh giá GS/PGS dỏm, yếu kém thì được nhưng dùng nó để vinh danh GS/PGS thì cần thêm các tiêu chuẩn đánh giá khác của chuyên gia.
Tôi lấy ví dụ, trong các tạp chí tốt đôi lúc cũng có những bài chưa tốt, chẳng hạn tạp chí Comm. Pure Appl. Math. là tạp chí thuộc hàng top của ngành toán, nhưng nếu đọc trong Math Reviews ta đôi lúc gặp các bài ở trong đó được reviewer đánh giá là ăn trôm ý tưởng mà không thèm trích dẫn.
Vì thế để vinh danh một nhà khoa học ngoài tiêu chuẩn ISI ta cần thêm các đánh giá của các chuyên gia cùng chuyên ngành. (Theo tôi, xem hành văn thì thấy trong ban biên tập hoặc trong các khách qua đường của GS dỏm đã xuất hiện những chuyên gia có thể đánh giá được chất lượng thực sự của bài báo)
chim_nhon said
Cảm ơn bác đã có những góp ý.
Viện Vinh danh ra đời với mục đích chỉ thông tin đến độc giả những nhà khoa học đang làm việc tại Việt Nam có nhiều ISI , chứ JIPV không có tham vọng và có đủ lực lượng để đánh giá nhà khoa học đó là TOP, giỏi, hàng đầu thế giới, vv… Tuy nhiên, JIPV sẽ cố gắng không vinh danh nhầm những nhà khoa học công bố ISI “ăn ké” bằng điều kiện main author tối thiểu. JIPV cũng có những điều kiện để ưu tiên những nhà khoa học ở tỉnh xa, có nhiều bài TOP, có những phát biểu tâm huyết với khoa học nghiêm túc. Bác có thể xem chi tiết ở đầu trang.
JIPV sẽ cân nhắc và thực hiện góp ý của bác khi điều kiện cho phép.
Cảm ơn bác đã đóng góp một lần nữa.
chim_nhon said
Từ tranh luận của các bác ở: https://giaosudom.wordpress.com/2010/09/07/tr%c6%b0%e1%bb%9dng/comment-page-2/#comment-1526
Bác Hội Toán Học (hoặc tôi, nếu bác chê 🙂 xin đề nghị JIPV vinh danh: TS. Cung Tuấn Anh, Đại học sư phạm Hà Nội.
Tôi tìm được ứng viên:
– Có tên trong 12 ISI.
– Có FA = 10.
– Ứng viên có 01 bài MATHEMATICAL MODELS & METHODS IN APPLIED SCIENCES là tạp chí TOP 9 trong chuyên ngành hẹp:
For 2009, the journal MATHEMATICAL MODELS & METHODS IN APPLIED SCIENCES has an Impact Factor of 2.095.
MATHEMATICS, APPLIED 204 9 Q1
Kết quả cụ thể:
1. Title: Uniform attractors for nonautonomous parabolic equations involving weighted p-Laplacian operators
Author(s): Cung TA, Nguyen VQ
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 98 Issue: 3 Pages: 251-271 Published: 2010
Times Cited: 0
2. Title: Pullback attractors for a class of non-autonomous nonclassical diffusion equations
Author(s): Cung TA, Tang QB
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 73 Issue: 2 Pages: 399-412 Published: JUL 15 2010
Times Cited: 0
3. Title: On quasilinear parabolic equations involving weighted p-Laplacian operators
Author(s): Cung TA, Tran DK
Source: NODEA-NONLINEAR DIFFERENTIAL EQUATIONS AND APPLICATIONS Volume: 17 Issue: 2 Pages: 195-212 Published: APR 2010
Times Cited: 0
4. Title: On the global attractors for a class of semilinear degenerate parabolic equations
Author(s): Cung TA, Nguyen DB, Le TT
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 98 Issue: 1 Pages: 71-89 Published: 2010
Times Cited: 0
5. Title: INFLUENCE OF SURFACE TENSION AND BOTTOM TOPOGRAPHY ON INTERNAL WAVES
Author(s): Cung TA
Source: MATHEMATICAL MODELS & METHODS IN APPLIED SCIENCES Volume: 19 Issue: 12 Pages: 2145-2175 Published: DEC 2009
Times Cited: 0
6. Title: On the Boussinesq/Full dispersion systems and Boussinesq/Boussinesq systems for internal waves
Author(s): Cung TA
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 72 Issue: 1 Pages: 409-429 Published: JAN 1 2010
Times Cited: 0
7. Title: Global attractor for the m-semiflow generated by a quasilinear degenerate parabolic equation
Author(s): Cung TA, Nguyen MC, Tran DK
Source: JOURNAL OF MATHEMATICAL ANALYSIS AND APPLICATIONS Volume: 363 Issue: 2 Pages: 444-453 Published: MAR 15 2010
Times Cited: 0
8. Title: ASYMPTOTIC EXPANSIONS OF SOLUTIONS OF THE FIRST INITIAL BOUNDARY-VALUE PROBLEM FOR SCHRODINGER SYSTEMS IN DOMAINS WITH CONICAL POINTS. II
Author(s): Hung NM, Anh CT
Source: UKRAINIAN MATHEMATICAL JOURNAL Volume: 61 Issue: 12 Pages: 1923-1945 Published: DEC 2009
Times Cited: 0
9. Title: Asymptotic expansion of the solution of the first boundary value problem for the Schrodinger system near conical points of the boundary
Author(s): Hung NM, Anh CT
Source: DIFFERENTIAL EQUATIONS Volume: 46 Issue: 2 Pages: 289-293 Published: FEB 2010
Times Cited: 0
10. Title: Derivation and well-posedness of Boussinesq/Boussinesq systems for internal waves
Author(s): Anh CT
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 96 Issue: 2 Pages: 127-161 Published: 2009
Times Cited: 0
11. Title: Long-time behavior for quasilinear parabolic equations involving weighted p-Laplacian operators
Author(s): Anh CT, Ke TD
Source: NONLINEAR ANALYSIS-THEORY METHODS & APPLICATIONS Volume: 71 Issue: 10 Pages: 4415-4422 Published: NOV 15 2009
Times Cited: 1
12. Title: Global existence and long-time behavior of solutions to a class of degenerate parabolic equations
Author(s): Anh CT, Hung PQ
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 93 Issue: 3 Pages: 217-230 Published: 2008
Times Cited: 5
chim_nhon said
Xin lỗi các bác, tên ứng viên là TS. Cung Thế Anh, Đại học sư phạm Hà Nội.
mathizone said
Xin được bổ sung thêm một bài của ứng viên.
13. Title: PULLBACK ATTRACTORS FOR A NON-AUTONOMOUS SEMI-LINEAR DEGENERATE PARABOLIC EQUATION
Author(s): Cung The Anh, Tang Quoc Bao
Source: Glasgow Mathematical Journal, Volume 52 Issue 03 , pp 537-554 Published 2010
Times Cited: 0
chim_nhon said
Cảm ơn bác đã cập nhật thông tin. Thông tin bác nêu là chính xác. Đề nghị Admin cập nhật bài mới nhất của ứng viên theo như bác mathizone đã cung cấp. Thank you!
mathizone said
Xin cám ơn!
Tôi (em, cháu) có một thắc mắc là tưởng trên web of science, Scopus hoặc MathsciNet thì sẽ liệt kê đầy đủ các bài của 1 ứng viên chứ, tại sao lại có thiếu sót này? Bài này tra ở scholar.google.com là có ngay mà, chưa phải vào các cơ sở dữ liệu ở trên!
chim_nhon said
Cái này nếu xét về năm thì đúng, nhưng còn ngày, tháng có thể nhanh chậm chút ít. Ví dụ như bài 13) tôi kiểm tra hôm 26/9 thì ko có, bác tra hôm 14/11 thì thấy. Dẫu sao du di một thời gian ngắn ko ảnh hưởng gì. Thanks!
giaosudom4 said
Google scholar cập nhật rất nhanh kể từ khi tạp chí publish công trình, còn ISI cập nhật chậm hơn, có thể sau đó 1 tháng, đôi khi là 3 tháng sau khi bài báo đấy chính thức được publish. Ví dụ tạp chí này đã publish cho issue của tháng 12 nhưng ISI chỉ cập nhật đến tháng 10
http://iopscience.iop.org/0953-8984/
mathizone said
Xin cám ơn các câu trả lời của hai bác!
Phòng tranh luận khoa học cộng đồng « Tạp Chí GS Dỏm Việt Nam said
[…] Phó phòng: Editor Chim_nhon, kiêm Viện trưởng Viện Vinh Danh […]
Thêm số liệu về ngành toán và hoa ngôn « nhật ký của ngọc said
[…] https://giaosudom.wordpress.com/vi%E1%BB%87n-vinh-danh-nha-khoa-h%E1%BB%8Dc/ […]
TuaVan said
Tôi tìm trên ISI thì phát hiện bác sĩ (BS) Hoàng Thị Quý – phó bí thư chi bộ, giám đốc Bệnh viện (BV) Phạm Ngọc Thạch (TP.HCM) có 26 bài, trong đó 6 bài FA. Theo như BS Ngọc, thì cũng cần thận trọng, vì BS Quý làm GD có thể ai viết bài giúp? Xin mời các bác đánh giá.
1. Title: Decrease in risk of tuberculosis infection despite increase in tuberculosis among young adults in urban Vietnam
Author(s): Buu TN, Quy HT, Qui NC, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF TUBERCULOSIS AND LUNG DISEASE Volume: 14 Issue: 3 Pages: 289-295 Published: MAR 2010
Times Cited: 0
2. Title: Mycobacterium tuberculosis Genotype and Case Notification Rates, Rural Vietnam, 2003-2006
Author(s): Buu TN, Huyen MNT, Lan NNT, et al.
Source: EMERGING INFECTIOUS DISEASES Volume: 15 Issue: 10 Pages: 1570-1577 Published: OCT 2009
Times Cited: 0
3. Title: The Beijing genotype is associated with young age and multidrug-resistant tuberculosis in rural Vietnam
Author(s): Buu TN, Huyen MN, Lan NTN, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF TUBERCULOSIS AND LUNG DISEASE Volume: 13 Issue: 7 Pages: 900-906 Published: JUL 2009
Times Cited: 5
4. Title: Fluoroquinolone resistance detection in Mycobacterium tuberculosis with locked nucleic acid probe real-time PCR
Author(s): van Doorn HR, An DD, de Jong MD, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF TUBERCULOSIS AND LUNG DISEASE Volume: 12 Issue: 7 Pages: 736-742 Published: JUL 2008
Times Cited: 12
5. Title: The influence of host and bacterial genotype on the development of disseminated disease with Mycobacterium tuberculosis
Author(s): Caws M, Thwaites G, Dunstan S, et al.
Source: PLOS PATHOGENS Volume: 4 Issue: 3 Article Number: e1000034 Published: MAR 2008
Times Cited: 47
6. Title: HIV and tuberculosis in Ho Chi Minh City, Vietnam, 1997-2002
Author(s): Buu TN, Houben RMGJ, Quy HT, et al.
Source: EMERGING INFECTIOUS DISEASES Volume: 13 Issue: 10 Pages: 1463-1469 Published: OCT 2007
Times Cited: 5
7. Title: A polymorphism in human TLR2 is associated with increased susceptibility to tuberculous meningitis
Author(s): Thuong NTT, Hawn TR, Thwaites GE, et al.
Source: GENES AND IMMUNITY Volume: 8 Issue: 5 Pages: 422-428 Published: JUL 2007
Times Cited: 28
8. Title: A common human TLR1 polymorphism regulates the innate immune response to lipopeptides
Author(s): Hawn TR, Misch EA, Dunstan SJ, et al.
Source: EUROPEAN JOURNAL OF IMMUNOLOGY Volume: 37 Issue: 8 Pages: 2280-2289 Published: AUG 2007
Times Cited: 36
9. Title: A polymorphism in Toll-interleukin 1 receptor domain containing adaptor protein is associated with susceptibility to meningeal tuberculosis
Author(s): Hawn TR, Dunstan SJ, Thwaites GE, et al.
Source: JOURNAL OF INFECTIOUS DISEASES Volume: 194 Issue: 8 Pages: 1127-1134 Published: OCT 15 2006
Times Cited: 55
10. Title: Tuberculosis epidemiology in six provinces of Vietnam after the introduction of the DOTS strategy
Author(s): Huong NT, Duong BD, Co NV, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF TUBERCULOSIS AND LUNG DISEASE Volume: 10 Issue: 9 Pages: 963-969 Published: SEP 2006
Times Cited: 16
21. Title: Public-private mix for improved TB control in Ho Chi Minh City, Vietnam: an assessment of its impact on case detection
Author(s): Quy HT, Lan NTN, Lonnroth K, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF TUBERCULOSIS AND LUNG DISEASE Volume: 7 Issue: 5 Pages: 464-471 Published: MAY 2003
Times Cited: 27
22. Title: Private tuberculosis care provision associated with poor treatment outcome: comparative study of a semi-private lung clinic and the NTP in two urban districts in Ho Chi Minh City, Vietnam
Author(s): Lonnroth K, Thuong LM, Lambregts K, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF TUBERCULOSIS AND LUNG DISEASE Volume: 7 Issue: 2 Pages: 165-171 Published: FEB 2003
Times Cited: 16
23. Title: Steep increase in HIV prevalence among tuberculosis patients in Ho Chi Minh city
Author(s): Quy HT, Nhien DTT, Lan NTN, et al.
Source: AIDS Volume: 16 Issue: 6 Pages: 931-932 Published: APR 12 2002
Times Cited: 14
24. Title: A case series: initial outcome of persons with multidrug-resistant tuberculosis after treatment with the WHO standard retreatment regimen in Ho Chi Minh City, Vietnam
Author(s): Lan NTN, Iademarco MF, Binkin NJ, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF TUBERCULOSIS AND LUNG DISEASE Volume: 5 Issue: 6 Pages: 575-578 Published: JUN 2001
Times Cited: 13
25. Title: Can I afford free treatment?: Perceived consequences of health care provider choices among people with tuberculosis in Ho Chi Minh City, Vietnam
Author(s): Lonnroth K, Tran TU, Thuong LM, et al.
Source: SOCIAL SCIENCE & MEDICINE Volume: 52 Issue: 6 Pages: 935-948 Published: MAR 2001
Times Cited: 39
26. Title: Private pharmacies and tuberculosis control: a survey of case detection skills and reported anti-tuberculosis drug dispensing in private pharmacies in Ho Chi Minh City, Vietnam
Author(s): Lonnroth K, Lambregts K, Nhien DTT, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF TUBERCULOSIS AND LUNG DISEASE Volume: 4 Issue: 11 Pages: 1052-1059 Published: NOV 2000
Times Cited: 20
http://vietbao.vn/Phong-su/Trong-cay-y-duc-de-doi/40111909/263/
http://tintuc.xalo.vn/00-1305589939/danh_sach_cac_ca_nhan_dien_hinh_tien_tien_cua_nganh_y_te_giai_doan_2006_2006_duoc_tang_bang_khen_cua_bo_y_te.html
chim_nhon said
Kiểm tra xem có phải ai viết hộ hay không tôi nghĩ không dễ chút nào. Có thể sẽ có một số Editors sẽ vào comments thêm. Anyway, nếu bác chắc chắn ứng viên xứng đáng được đề cử vào Viện Vinh Danh thì nên cho một lời khẳng định. Editorial Board sẽ xem xét khi có đề cử chính thức từ bác. Thank you!
giaosudom said
Đã kiểm tra và công nhận những ứng viên do bác Chim_nhon đề nghị. Theo các bác, JIPV có nên có một thông báo về sự kiện những ứng viên vùng sâu, vùng xa đã được vinh danh không?
khách 5 said
Tôi mới biết được anh Trần Thanh Ngọc, GV ĐH Kiến Trúc cũng đã có một sô cống hiến cho khoa học, xin mời xem trang web :
http://www.fh-aachen.de/tran.html?&L=1%20BACH
chim_nhon said
Cảm ơn bác đã đề cử ứng viên vào Phòng Vinh Danh.
Từ trang web của ứng viên, tôi lọc và kiểm tra cả kết quả của Web of Science, ứng viên có các bài ISI sau:
1. Thanh Ngọc Trần, G. R. Liu, H. Nguyen-Xuan, T. Nguyen-Thoi: An edge-based smoothed finite element method for primal-dual shakedown analysis of structures. Int. J. Numer. Meth. Engng, 82 (2010) 917-938. http://dx.doi.org/10.1002/nme.2804
2. Thanh Ngọc Trần, R. Kreißig, M. Staat: Probabilistic limit and shakedown analysis of thin shells. Structural Safety, 31 (1) (2009) 1-18. http://dx.doi.org/10.1016/j.strusafe.2007.10.003
3. Thanh Ngọc Trần, R. Kreißig, Duc Khôi Vu, M. Staat: Upper bound limit and shakedown analysis of shells using the exact Ilyushin yield surface. Computers & Structures, 86 (17-18) (2008) 1683-1695. http://dx.doi.org/10.1016/j.compstruc.2008.02.005
4. Nguyen-Dang H., Tran T.N.: Analysis of cracked plates and shells using “metis” finite element model. Finite Element in Analysis and Design, 40 (8), (2004) 855-878. http://dx.doi.org/10.1016/S0168-874X(03)00117-3
Trong đó, ứng viên có 2 bài ở tạp chí tốt:
or 2009, the journal INTERNATIONAL JOURNAL FOR NUMERICAL METHODS IN ENG… has an Impact Factor of 2.025.
Category Name Total Journals
in Category Journal Rank
in Category Quartile
in Category
ENGINEERING, MULTIDISCIPLINARY 79 8 Q1
MATHEMATICS, INTERDISCIPLINARY APPLICATIONS 80 11 Q1
For 2009, the journal STRUCTURAL SAFETY has an Impact Factor of 2.276.
Category Name Total Journals
in Category Journal Rank
in Category Quartile
in Category
ENGINEERING, CIVIL 106 5 Q1
Do yêu cầu của ứng viên được đề cử phải có:
– TS >= 10 ISI
– Main author >= 5
vì vậy, với cả 2 điều kiện này, ứng viên đều chưa thoả mãn. Theo ý kiến cá nhân tôi, chưa nên vinh danh ứng viên vào thời điểm này.
Xin trân trọng cảm ơn!
========
P/s: Góp ý nhỏ, ứng viên nên bố trí lại publication theo các mục journal paper, conference paper, others, … để cho dễ đọc và khoa học hơn. Thanks!
Onlooker said
Tôi cũng nghĩ ứng viên chưa đủ tiêu chuẩn để vinh danh. Thật ra, còn xa lắm mới đủ chuẩn. Nhưng bác ứng viên cũng tỏ ra có cố gắng.
Onlooker
Blogger dỏm: BS côn đồ và dâm đãng Nguyễn Văn Trèo – Nick dỏm: DrTreo « Tạp Chí Blogger Dỏm Việt Nam said
[…] https://giaosudom.wordpress.com/vi%E1%BB%87n-vinh-danh-nha-khoa-h%E1%BB%8Dc/comment-page-1/ […]
Blogger dỏm: BS giang hồ Hồ Văn Hải – Nick dỏm: BS Hồ Hải « Tạp Chí Blogger Dỏm Việt Nam said
[…] https://giaosudom.wordpress.com/vi%E1%BB%87n-vinh-danh-nha-khoa-h%E1%BB%8Dc/ […]
Hoanglan said
@Hội Toán Học: Bác có thể xem qua trong wikipedia để xem người ta định nghĩa applied Math. Những vị làm Applied Math thường chủ yếu sử dụng các kỹ năng toán học để xử lý các bài toán thực tế (Kỹ thuật, tối ưu, quy hoạch,…). Có anh bạn tôi làm ở NASA thì các kết quả của anh ấy là bí mật quốc gia (hoặc một số bạn làm ở các công ty kỹ nghệ mang tính cạnh tranh cao), vậy làm sao có thể công bố các kết quả mang tính công nghệ đó để tính điểm ISI được (nói vị nhân sinh là vì thế bác ạ).
Vuhuy said
Tôi thấy bác HTH đang nói toán học Việt Nam. Bác nên đọc lại và phản biện cho phù hợp.
Bác lập luận “vị nhân sinh” làm tôi “nổi da gà” vì bác màu mè không đúng chổ. Mọi người vẫn đang nói khoa học Việt Nam, các nhà khoa học Việt Nam đó thôi. Đây là cảm giác thật sự, có gì xúc phạm tôi xin lỗi bác trước.
Vuhuy said
Bác chịu khó xem phát biểu của bác TN@. Nếu bác k còn gì để nói thì vui lòng k nên nói vòng vòng như thế nữa.
onlooker said
Tôi sợ quan niệm về applied math của bác hẹp quá chăng. Theo tôi biết thì probability và statistics được xem là applied math, dù một số nghiên cứu về hai lĩnh vực này chẳng có tính ứng dụng nào cả. Thật ra, sự phân biệt giữa applied math và pure math ngày nay theo tôi là không cần thiết nữa, bởi vì lằn ranh giữa hai lĩnh vực này có khi rất khó để định. Nó cũng giống như tình hình phân biệt giữa basic science và applied science đã có khi trở thành … lố bịch.
Onlooker
Hội Toán Học said
Tôi cảm ơn bác Hoanglan, bác Vuhuy, bác Onlooker đã có ý kiến. Nhưng tôi nghĩ chúng ta nên chuyển vấn đề sang Phòng tranh luận để tránh làm phiền bác Chim_nhon:
Tôi cảm thấy rất thú vị khi thấy bác Chim_nhon làm rất tốt và rất hay cái danh sách ISI. Điều này cho thấy ở Việt Nam, nếu muốn, thì vẫn làm khoa học được thôi. Đương nhiên là vẫn còn khó.
Trần Quang Bình said
Xin đề nghị đánh số thứ tự những người đã được vinh danh để biết tổng số người.
Trần Quang Bình
chim_nhon said
Tôi có thể đếm ngay cho bác: đã vinh danh được 66 Nhà khoa học đang làm việc tại Việt Nam.
Nếu làm theo bác dễ thôi nhưng sẽ có một số người lại vào đặt câu hỏi hoặc đòi hỏi: các bác nên sắp xếp nhiều ISI trước / ai giỏi hơn ai.
==> Cái này không phải là mục đích của Viện Vinh Danh.
– Chúng tôi liệt kê danh sách theo thời gian, ai phát hiện ra trước thì liệt kê trước.
– Các ngành khác nhau nên số các ISI khó định lượng ai hơn ai.
– Rất khó đánh giá ai là top, đỉnh, vv… Điều này tự bạn đọc đánh giá.
giaosudom4 said
Tôi nghĩ cũng nên có con số tổng cộng ở cuối danh sách.
obaama said
Xin giới thiệu TS Nguyễn Mạnh Cường, viện hóa học các hợp chất tự nhiên, ít nhất là 21 SCI tính trên pubmed từ năm 2002.
chim_nhon said
Xin cảm ơn bác đã giới thiệu ứng viên vào Viện Vinh Danh.
Tôi đã tìm được các kết quả như sau:
1. VAST, Inst Nat Prod Chem, Hanoi, Vietnam
2. Leibniz Inst Plant Biochem, D-06120 Halle, Germany
1. Title: Synthesis and Anti-osteoporosis Potential of Two New Indirubin-3 ‘-oxime Derivatives
Author(s): Nguyen MC, Bui HT, Dang HH, et al.
Source: JOURNAL OF THE KOREAN SOCIETY FOR APPLIED BIOLOGICAL CHEMISTRY Volume: 53 Issue: 1 Pages: 22-26 Published: FEB 2010
Times Cited: 0
2. Title: Studies on the acetylation and NMR reassignment of indirubin derivatives
Author(s): Nguyen MC, Bui HT, Dang HH
Source: NATURAL PRODUCT RESEARCH Volume: 24 Issue: 2 Pages: 99-105 Published: 2010
Times Cited: 0
3. Title: Inhibitory Effects of Indirubin Derivatives on the Growth of HL-60 Leukemia Cells
Author(s): Nguyen MC, Bui HT, Dang HH, et al.
Source: NATURAL PRODUCT COMMUNICATIONS Volume: 5 Issue: 1 Pages: 103-106 Published: JAN 2010
Times Cited: 0
4. Title: Murrayafoline A attenuates the Wnt/beta-catenin pathway by promoting the degradation of intracellular beta-catenin proteins
Author(s): Choi H, Gwak J, Cho M, et al.
Source: BIOCHEMICAL AND BIOPHYSICAL RESEARCH COMMUNICATIONS Volume: 391 Issue: 1 Pages: 915-920 Published: JAN 1 2010
Times Cited: 0
5. Title: Chrysoeriol isolated from the leaves of Eurya ciliata stimulates proliferation and differentiation of osteoblastic MC3T3-E1 cells
Author(s): Bui HT, Nguyen MC, Tran TH, et al.
Source: JOURNAL OF ASIAN NATURAL PRODUCTS RESEARCH Volume: 11 Issue: 9 Pages: 817-823 Published: 2009
Times Cited: 0
6. Title: First Synthesis of Dimethyl-1H-isochromeno[3,4-b]carbazoles
Author(s): Nguyen MC, Wilhelm H, Porzel A, et al.
Source: NATURAL PRODUCT COMMUNICATIONS Volume: 4 Issue: 7 Pages: 921-924 Published: JUL 2009
Times Cited: 0
7. Title: New Pyrano-Pyrone from Goniothalamus tamirensis Enhances the Proliferation and Differentiation of Osteoblastic MC3T3-E1 Cells
Author(s): Tai BH, Huyen VT, Huong TT, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 58 Issue: 4 Pages: 521-525 Published: APR 2010
Times Cited: 0
8. Title: Total Peroxynitrite Scavenging Capacity of Phenylethanoid and Flavonoid Glycosides from the Flowers of Buddleja officinalis
Author(s): Tai BH, Jung BY, Cuong NM, et al.
Source: BIOLOGICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 32 Issue: 12 Pages: 1952-1956 Published: DEC 2009
Times Cited: 1
9. Title: 1-O-Substituted derivatives of murrayafoline A and their antifungal properties
Author(s): Cuong NM, Wilhelm H, Porzel A, et al.
Source: NATURAL PRODUCT RESEARCH Volume: 22 Issue: 16 Pages: 1428-1432 Published: 2008
Times Cited: 1
10. Title: 1-O-substituted derivatives of murrayafoline A and their antifungal properties
Author(s): Cuong NM, Wilhelm H, Porzel A, et al.
Source: NATURAL PRODUCT RESEARCH Volume: 22 Issue: 11 Pages: 950-954 Published: 2008
Times Cited: 0
Nếu ứng viên đã từng làm việc ở: Cuc Phuong National Park, Ninh Binh, VIET NAM
thì có thêm 10 bài ISI nữa:
11. Soejarto Djaja Doel; Zhang Hong Jie; Fong Harry H S; Tan Ghee T; Ma Cui Ying; Gyllenhaal Charlotte; Riley Mary C; Kadushin Marian R; Franzblau Scott G; Bich Truong Quang; Cuong Nguyen Manh; Hiep Nguyen Tien; Loc Phan Ke; Xuan Le Thi; Hai Nong Van; Hung Nguyen Van; Chien Nguyen Quyet; Binh Le Tran; Vu Bui Minh; Ly Ho Minh; Southavong Bounhong; Sydara Kongmany; Bouamanivong S; Pezzuto John M; Rose William C; Dietzman Gregg R; Miller Byron E; Thuy Tran Van
“Studies on biodiversity of Vietnam and Laos” 1998-2005: examining the impact.
Journal of natural products 2006;69(3):473-81.
12. Ma Cuiying; Zhang Hong Jie; Tan Ghee Teng; Hung Nguyen Van; Cuong Nguyen Manh; Soejarto D Doel; Fong Harry H S
Antimalarial compounds from Grewia bilamellata.
Journal of natural products 2006;69(3):346-50.
13. Soejarto D D; Fong H H S; Tan G T; Zhang H J; Ma C Y; Franzblau S G; Gyllenhaal C; Riley M C; Kadushin M R; Pezzuto J M; Xuan L T; Hiep N T; Hung N V; Vu B M; Loc P K; Dac L X; Binh L T; Chien N Q; Hai N V; Bich T Q; Cuong N M; Southavong B; Sydara K; Bouamanivong S; Ly H M; Thuy Tran Van; Rose W C; Dietzman G R
Ethnobotany/ethnopharmacology and mass bioprospecting: issues on intellectual property and benefit-sharing.
Journal of ethnopharmacology 2005;100(1-2):15-22.
14. Ma Cuiying; Case Ryan J; Wang Yuehong; Zhang Hong-Jie; Tan Ghee Teng; Van Hung Nguyen; Cuong Nguyen Manh; Franzblau Scott G; Soejarto Djaja Djendoel; Fong Harry H; Pauli Guido F
Anti-tuberculosis constituents from the stem bark of Micromelum hirsutum.
Planta medica 2005;71(3):261-7.
15. Cuong Nguyen Manh; Hung Tran Quang; Sung Tran Van; Taylor Walter Chacles
A new dimeric carbazole alkaloid from Glycosmis stenocarpa roots.
Chemical & pharmaceutical bulletin 2004;52(10):1175-8.
16. Minh Pham Thi Hong; Ngoc Pham Hoang; Taylor Walter C; Cuong Nguyen Manh
A new ent-kaurane diterpenoid from Croton tonkinensis leaves.
Fitoterapia 2004;75(6):552-6.
17. Zhang Hong-Jie; Tan Ghee Teng; Santarsiero Bernard D; Mesecar Andrew D; Hung Nguyen Van; Cuong Nguyen Manh; Doel Soejarto D; Pezzuto John M; Fong Harry H S
New Sesquiterpenes from Litsea verticillata.
Journal of natural products 2003;66(5):609-15.
18. Zhang Hong-Jie; Tan Ghee Teng; Hoang Vu Dinh; Hung Nguyen Van; Cuong Nguyen Manh; Soejarto D Doel; Pezzuto John M; Fong Harry H S
Natural anti-HIV agents. Part IV. Anti-HIV constituents from Vatica cinerea.
Journal of natural products 2003;66(2):263-8.
19. Zhang Hong-Jie; Tamez Pamela A; Aydogmus Zeynep; Tan Ghee Teng; Saikawa Yoko; Hashimoto Kimiko; Nakata Masaya; Hung Nguyen Van; Xuan Le Thi; Cuong Nguyen Manh; Soejarto D Doel; Pezzuto John M; Fong Harry H S
Antimalarial agents from plants. III. Trichothecenes from Ficus fistulosa and Rhaphidophora decursiva.
Planta medica 2002;68(12):1088-91.
20. Hoang Vu Dinh; Tan Ghee Teng; Zhang Hong-Jie; Tamez Pamela A; Hung Nguyen Van; Cuong Nguyen Manh; Soejarto D Doel; Fong Harry H S; Pezzuto John M
Natural anti-HIV agents-part I: (+)-demethoxyepiexcelsin and verticillatol from Litsea verticillata.
Phytochemistry 2002;59(3):325-9.
Nguồn: http://www.biomedexperts.com/Profile.bme/279069/Nguyen_Manh_Cuong
Như vậy, ứng viên:
– Có tên trong 10 bài ISI (hoặc 20 nếu có dùng affiliation thứ 3).
– First author = 6.
Đề nghị bác Obaama cho biết ứng viên có từng làm ở Cuc Phuong National Park, Ninh Binh, VIET NAM không, để chúng tôi hoàn thành hồ sơ vinh danh. Xin trân trọng cảm ơn bác đã hợp tác!
obaama said
Chào bác, ứng viên đả không làm việc ở Cuc Phuong Park. Như thế bác này có đủ tiêu chuẩn nữa không ?
chim_nhon said
Xin chân thành cảm ơn bác đã phản hồi câu hỏi của tôi.
Như vậy, TS. Nguyễn Mạnh Cường, Viện hóa học các hợp chất tự nhiên:
– Có tên trong 10 bài ISI.
– First author = main author = 6.
– No top journal.
– Nhiều khả năng bác này là Phó viện trưởng Viện hóa học các hợp chất tự nhiên (http://www.vast.ac.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=370:vhhchctn&catid=42:cac-vin-nghien-cu&Itemid=103).
==> Nếu chiểu theo quy định của JIPV thì ứng viên vừa đủ tiêu chuân (just enough), nên việc vinh danh tôi không có ý kiến gì. The board thảo luận xem có nên vinh danh trường hợp này không? Xin cảm ơn!
giaosudom said
Ok
Trần Quang Bình said
Xin giới thiệu Tiến sĩ Đặng Ngọc Quang (36 tuổi). Khoa Hoá Đại học Sư Phạm Hà Nội (Faculty of Chemistry, Hanoi University of Education, Hanoi, Vietnam. quangdn@hnue.edu.vn):
Tra trên PubMed với Quang DN
Số bài từ 2002-2010: 35
trong đó tác giả đầu 27
Xứng đáng phong Associate Professor theo tiêu chuẩn quốc tế (Hoa Kỳ, Châu Âu, Úc)
chim_nhon said
Xin trân trọng cảm ơn bác đã giới thiệu ứng viên.
Kết quả tra của tôi trên Web of Science, ứng viên có tên trong các bài ISI sau:
1. Tokushima Bunri Univ, Yamashiro, Tokushima 7708514 Japan
2. Leibniz Inst Plant Biochem, Dept Bioorgan Chem, Halle, Saale Germany
2. Hanoi Univ Educ, Hanoi, Vietnam
1. Title: Chemical constituents of the Vietnamese liverwort Porella densifolia
Author(s): Dang NQ, Asakawa Y
Source: FITOTERAPIA Volume: 81 Issue: 6 Pages: 659-661 Published: SEP 2010
Times Cited: 0
2. Title: Ampullosine, a new Isoquinoline Alkaloid from Sepedonium ampullosporum (Ascomycetes)
Author(s): Dang NQ, Schmidt J, Porzel A, et al.
Source: NATURAL PRODUCT COMMUNICATIONS Volume: 5 Issue: 6 Pages: 869-872 Published: JUN 2010
Times Cited: 0
3. Title: Alkaloids from the mushroom Pseudobaeospora pyrifera, pyriferines A-C
Author(s): Quang DN, Spiteller P, Porzel A, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 71 Issue: 9 Pages: 1620-1622 Published: SEP 2008
Times Cited: 0
4. Title: Ergosta-4,6,8(14),22-tetraen-3-one from Vietnamese Xylaria sp possessing inhibitory activity of nitric oxide production
Author(s): Quang DN, Bach DD
Source: NATURAL PRODUCT RESEARCH Volume: 22 Issue: 10 Pages: 901-906 Published: 2008
Times Cited: 0
5. Title: Bioactive compounds from liverworts: Inhibition of lipopolysaccharide-induced inducible NOS mRNA in RAW 264.7 cells by Herbertenoids and Cuparenoids
Author(s): Harinantenain L, Quang DN, Nishizawa T, et al.
Source: PHYTOMEDICINE Volume: 14 Issue: 7-8 Pages: 486-491 Published: AUG 2007
Times Cited: 5
6. Title: Metabolomic studies on the chemical ecology of the Xylariaceae (Ascomycota)
Author(s): Stadler M, Fournier J, Quang DN, et al.
Source: NATURAL PRODUCT COMMUNICATIONS Volume: 2 Issue: 3 Pages: 287-304 Published: 2007
Times Cited: 7
7. Title: Anti-MRSSA and antifungal compounds from the mushroom Albatrellus dispansus (Lloyd) Canf. et Gilb. (Aphyllophoromycetideae)
Author(s): Tokuyama S, Horikawa M, Morita T, et al.
Source: INTERNATIONAL JOURNAL OF MEDICINAL MUSHROOMS Volume: 9 Issue: 2 Pages: 159-161 Published: 2007
Times Cited: 0
8. Title: Sterols from a Vietnamese wood-rotting Phellinus sp.
Author(s): Quang DN, Bach DD, Asakawa Y
Source: ZEITSCHRIFT FUR NATURFORSCHUNG SECTION B-A JOURNAL OF CHEMICAL SCIENCES Volume: 62 Issue: 2 Pages: 289-292 Published: FEB 2007
Times Cited: 0
9. Title: Macrocyclic diarylheptanoids from Garuga pinnata
Author(s): Ara K, Rahman AHMM, Hasan CM, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 67 Issue: 24 Pages: 2659-2662 Published: DEC 2006
Times Cited: 3
10. Title: Inhibitory activity of nitric oxide production in RAW 264.7 cells of daldinals A-C from the fungus Daldinia childiae and other metabolites isolated from inedible mushrooms
Author(s): Quang DN, Harinantenaina L, Nishizawa T, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL MEDICINES Volume: 60 Issue: 4 Pages: 303-307 Published: 2006
Times Cited: 1
11. Title: Changes in secondary metabolism during stromatal ontogeny of Hypoxylon fragiforme
Author(s): Stadler M, Quang DN, Tomita A, et al.
Source: MYCOLOGICAL RESEARCH Volume: 110 Pages: 811-820 Part: Part 7 Published: JUL 2006
Times Cited: 13
12. Title: Carneic acids A and B, chemotaxonomically significant antimicrobial agents from the xylariaceous ascomycete Hypoxylon carneum
Author(s): Quang DN, Stadler M, Fournier J, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 69 Issue: 8 Pages: 1198-1202 Published: AUG 25 2006
Times Cited: 9
13. Title: Hydnellins A and B, nitrogen-containing terphenyls from the mushrooms Hydnellum suaveolens and Hydnellum geogerirum
Author(s): Hashimoto T, Quang DN, Kuratsune M, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 54 Issue: 6 Pages: 912-914 Published: JUN 2006
Times Cited: 1
14. Title: Cohaerins C-F, four azaphilones from the xylariaceous fungus Annulohypoxylon cohaerens
Author(s): Quang DN, Stadler M, Fournier J, et al.
Source: TETRAHEDRON Volume: 62 Issue: 26 Pages: 6349-6354 Published: JUN 26 2006
Times Cited: 11
15. Title: Chemical constituents of the Vietnamese inedible mushroom Xylaria intracolorata
Author(s): Quang DN, Bach DD, Hashimoto T, et al.
Source: NATURAL PRODUCT RESEARCH Volume: 20 Issue: 4 Pages: 317-321 Published: APR 2006
Times Cited: 4
16. Title: Inedible mushrooms: A good source of biologically active substances
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Asakawa Y
Source: CHEMICAL RECORD Volume: 6 Issue: 2 Pages: 79-99 Published: 2006
Times Cited: 11
17. Title: Inhibition of nitric oxide production in RAW 264.7 cells by azaphilones from xylariaceous fungi
Author(s): Quang DN, Harinantenaina L, Nishizawa T, et al.
Source: BIOLOGICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 29 Issue: 1 Pages: 34-37 Published: JAN 2006
Times Cited: 8
18. Title: Bis(bibenzyls) from liverworts inhibit lipopolysaccharide-induced inducible NOS in RAW 264.7 cells: A study of structure-activity relationships and molecular mechanism
Author(s): Harinantenaina L, Quang DN, Takeshi N, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 68 Issue: 12 Pages: 1779-1781 Published: DEC 2005
Times Cited: 19
19. Title: Antimicrobial azaphilones from the fungus Hypoxylon multiforme
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Stadler M, et al.
Source: PLANTA MEDICA Volume: 71 Issue: 11 Pages: 1058-1062 Published: NOV 2005
Times Cited: 10
20. Title: Grifolin derivatives from Albatrellus caeruleoporus, new inhibitors of nitric oxide production in RAW 264.7 cells
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Arakawa Y, et al.
Source: BIOORGANIC & MEDICINAL CHEMISTRY Volume: 14 Issue: 1 Pages: 164-168 Published: JAN 1 2006
Times Cited: 14
21. Title: Isolation, synthesis and biological activity of grifolic acid derivatives from the inedible mushroom Albatrellus dispansus
Author(s): Hashimoto T, Quang DN, Nukada M, et al.
Source: HETEROCYCLES Volume: 65 Issue: 10 Pages: 2431-2439 Published: OCT 1 2005
Times Cited: 9
22. Title: Lanostane triterpenoids from the inedible mushroom Fomitopsis spraguei
Author(s): Quang DN, Arakawa Y, Hashimoto T, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 66 Issue: 14 Pages: 1656-1661 Published: JUL 2005
Times Cited: 4
23. Title: Dimeric azaphilones from the xylariaceous ascomycete Hypoxylon rutilum
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Stadler M, et al.
Source: TETRAHEDRON Volume: 61 Issue: 35 Pages: 8451-8455 Published: AUG 29 2005
Times Cited: 8
24. Title: Terrestrins A-G: p-Terphenyl derivatives from the inedible mushroom Thelephora terrestris
Author(s): Radulovic N, Quang DN, Hashimoto T, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 66 Issue: 9 Pages: 1052-1059 Published: MAY 2005
Times Cited: 7
25. Title: Cohaerins A and B, azaphilones from the fungus Hypoxylon cohaerens, and comparison of HPLC-based metabolite profiles in Hypoxylon sect. Annulata
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Nomura Y, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 66 Issue: 7 Pages: 797-809 Published: APR 2005
Times Cited: 18
26. Title: Pregnane-type steroids from the inedible mushroom Thelephora terrestris
Author(s): Radulovic N, Quang DN, Hashimoto T, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 53 Issue: 3 Pages: 309-312 Published: MAR 2005
Times Cited: 3
27. Title: Sassafrins A-D, new antimicrobial azaphilones from the fungus Creosphaeria sassafras
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Fournier J, et al.
Source: TETRAHEDRON Volume: 61 Issue: 7 Pages: 1743-1748 Published: FEB 14 2005
Times Cited: 19
28. Title: Thelephantins I-N: p-terphenyl derivatives from the inedible mushroom Hydnellum caeruleum
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Hitaka Y, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 65 Issue: 8 Pages: 1179-1184 Published: APR 2004
Times Cited: 7
29. Title: New azaphilones from the inedible mushroom Hypoxylon rubiginosum
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Stadler M, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 67 Issue: 7 Pages: 1152-1155 Published: JUL 2004
Times Cited: 15
30. Title: Tyromycic acids B-E, new lanostane triterpenoids from the mushroom Tyromyces fissilis
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Tanaka M, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 67 Issue: 2 Pages: 148-151 Published: FEB 2004
Times Cited: 6
31. Title: Cyclic azaphilones daldinins E and F from the ascomycete fungus Hypoxylon fuscum (Xylariaceae)
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Tanaka M, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 65 Issue: 4 Pages: 469-473 Published: FEB 2004
Times Cited: 15
32. Title: Antioxidant activity of curtisians I-L from the inedible mushroom Paxillus curtisii
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Nukada M, et al.
Source: PLANTA MEDICA Volume: 69 Issue: 11 Pages: 1063-1066 Published: NOV 2003
Times Cited: 11
33. Title: Occurrence of a high concentration of spider Pheromones in the ascomycete fungus Hypoxylon truncatum
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Toyota M, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 66 Issue: 12 Pages: 1613-1614 Published: DEC 2003
Times Cited: 9
34. Title: Tyromycic acids F and G: Two new triterpenoids from the mushroom Tyromyces fissilis
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Tanaka M, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 51 Issue: 12 Pages: 1441-1443 Published: DEC 2003
Times Cited: 5
35. Title: Curtisians E-H: four p-terphenyl derivatives from the inedible mushroom Paxillus curtisii
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Nukada M, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 64 Issue: 2 Pages: 649-654 Published: SEP 2003
Times Cited: 10
36. Title: Curtisians M-Q: Five novel p-terphenyl derivatives from the mushroom Paxillus curtisii
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Nukada M, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 51 Issue: 9 Pages: 1064-1067 Published: SEP 2003
Times Cited: 11
37. Title: Thelephantins D-H: five p-terphenyl derivatives from the inedible mushroom Thelephora aurantiotincta
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Hitaka Y, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 63 Issue: 8 Pages: 919-924 Published: AUG 2003
Times Cited: 14
38. Title: Two novel ravenelones from the edible mushroom Pulveroboletus ravenelii
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Nukada M, et al.
Source: CHEMICAL & PHARMACEUTICAL BULLETIN Volume: 51 Issue: 3 Pages: 330-332 Published: MAR 2003
Times Cited: 2
39. Title: Thelephantins A, B and C: three benzoyl p-terphenyl derivatives from the inedible mushroom Thelephora aurantiotincta
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Nukada M, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 62 Issue: 1 Pages: 109-113 Published: JAN 2003
Times Cited: 13
40. Title: Chemical constituents of the ascomycete Daldinia concentrica
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Tanaka M, et al.
Source: JOURNAL OF NATURAL PRODUCTS Volume: 65 Issue: 12 Pages: 1869-1874 Published: DEC 2002
Times Cited: 34
41. Title: Concentriols B, C and D, three squalene-type triterpenoids from the ascomycete Daldinia concentrica
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Tanaka M, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 61 Issue: 3 Pages: 345-353 Published: OCT 2002
Times Cited: 13
42. Title: Iridoid glucosides from roots of Vietnamese Paederia scandens
Author(s): Quang DN, Hashimoto T, Tanaka M, et al.
Source: PHYTOCHEMISTRY Volume: 60 Issue: 5 Pages: 505-514 Published: JUL 2002
Times Cited: 9
Như vậy, ứng viên:
– Có tên trong 42 bài ISI.
– First author = 32.
– Ứng viên có 01 bài báo TOP:
For 2009, the journal MYCOLOGICAL RESEARCH has an Impact Factor of 2.921.
MYCOLOGY 19 4 Q1
==> Ứng viên hội đủ yêu cầu về số bài ISI, số bài MA để được vinh danh trong Viện Vinh Danh. Đề nghị Admin kiểm tra lần cuối và cập nhật vào danh sách. Thank you!
giaosudom4 said
Trong vòng 9 năm mà có 42 bài, hiệu suất làm việc thật đáng nể!
Hội Toán Học said
Tôi đề nghị các bác kiểm tra kỹ vị TS này có là PGS gì chưa? Đối với những người như thế này thì sao không xét đặc cách vì đang làm việc trong nước. Đặc cách NBC có ý nghĩa gì? NBC là GS Pháp sau khi được đặc cách, tôi thấy giống trò hề.
Muốn phát triển khoa học của đất nước thì phải có sự quan tâm cụ thể cho những người đăng bài với địa chỉ VN. Những người đã thành danh ở nước ngòai thì cần gì mấy anh trung bình xu nịnh!
Đông A said
Hiện tại thì chưa là PGS hay GS gì và cũng còn lâu mới được phong tiêu chuẩn PGS trong nước. Thật sự những người thực tài đâu cần danh dởm.
giaosudom said
Ok. Thanks.
Đông A said
Hiệu suất thật đáng nể và đáng để học tập.
Đông A said
Theo quy luật Lượng-Chất, những tích luỹ về lượng sẽ tới lúc biến đổi về chất.
Mong bác ĐNQ sẽ có đột biến về chất trong tương lai gần
mathizone said
Tôi xin đề nghị xem xét trường hợp TS Phạm Hoàng Hiệp, khoa Toán, ĐHSP Hà Nội. Có ít nhất 1 bài trong AMS (American Mathematical Society).
chim_nhon said
Chân thành cảm ơn bác đã giới thiệu ứng viên.
Kết quả tra của tôi:
1. Title: Pluripolar Hulls and Complete Pluripolar Sets
Author(s): Dieu NQ, Hiep PH
Source: POTENTIAL ANALYSIS Volume: 29 Issue: 4 Pages: 409-426 Published: DEC 2008
Times Cited: 0
2. Title: omega-pluripolar sets and subextension of omega-plurisubharmonic functions on compact Kahler manifolds
Author(s): Hai LM, Van Khue N, Hiep PH
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 91 Issue: 1 Pages: 25-41 Published: 2007
Times Cited: 2
3. Title: Concerning the energy class epsilon(p) for 0 < p Ứng viên chưa thoả mãn điều kiện tối thiểu MA >=5, vì thế ko thể vinh danh vào thời điểm này. Thank you!
=====
P/s: Bác Admin xoá hộ tôi cái comment trước của tôi, do tôi gửi comment bị lỗi. Xin cảm ơn!
Ý kiến từ một bác thuộc ĐHSPHN said
Thỉnh thoảng tôi có đọc trang web này trước tiên để giải trí và cũng để tìm hiểu thêm thông tin về tình hình khoa học nước nhà. Tôi là …., khoa …, ĐHSP Hà Nội mà các bạn đã đưa ra trao đổi. Trước tiên tôi thấy các bạn trao đổi về tôi mà không hỏi ý kiến của tôi là một sự khiếm nhã. Sau đó tôi có vài góp ý chân thành cho trang web:
1) Tra cứu lý lịch khoa học cho ai đó thì phải thật cẩn thẩn và chính xác. Các bạn nên dùng thêm MathScinet cho ngành Toán học. Ví dụ các bài báo của tôi được tra cứu bằng MathScinet ở đây: http://ams.org/mathscinet/search/publications.html?pg1=IID&s1=764679. Bạn sẽ thấy sự sai sót rất nhiều so với các thông tin các bạn nói về tôi. Các bạn nên nhớ tra cứu lý lịch khoa học còn thiếu sót thì không ai còn tin vào công việc của các bạn làm nữa.
2) Muốn gọi ai là dởm thì phải thật chính xác và xem xét thật kĩ khoa học, tư cách của người đó.
Về khoa học thì phải kết hợp ISI và hỏi ý kiến các nhà chuyên môn mới đánh giá chính xác được còn nếu chỉ dùng ISI sẽ có một vài thiếu sót. Các tạp chí nên chia ra theo từng nhóm các tạp chí sàn như nhau, chứ từng chia theo thứ hạng 1,2,3, … vì như thế là vừa nhỏ nhặt, vừa không chính xác. Toán Lý thuyết thì nhóm 1 là Ann of Math, Acta Math, Invention, Journal of AMS, Publications Mathématiques. Institut de Hautes Études Scientifiques, Communications on Pure and Applied Mathematics, nhóm 2 khoảng 10 tạp chí sàn như nhau, nhóm 3 khoảng 20 tạp chí, nhóm 4 khoảng 40 tạp chí,…Trong bảng ISI có một vài sai sót như tạp chí Nonlinear Analysis, Journal of Mathematical Analysis and Applications đứng quá cao so với uy tín thực tế của nó. Chia nhóm tạp chí thì vừa phải sử dụng ISI vừa phải hỏi ý kiến của các nhà khoa học trong ngành đó cho những trường hợp đặc biệt. Tất nhiên chia nhóm chỉ chính xác hơn xếp thứ tự chứ không thể chính xác tuyệt đối được.
Về tư cách thì đừng thấy ai là quan chức thì đều có ác cảm với họ. Tôi không là Đảng viên và biết có nhiều quan chức không tốt nhưng các bạn nên phân biệt tốt, xấu ở các mức độ khác nhau đừng cho vào 1 rọ chung như thế. Những quan chức tốt ở việt nam có cái khó của họ chứ không đơn giản như các bạn nghĩ.
3) Không thể so sánh thời điểm hiện tại và thời điểm trước năm 80 vì khi đó chưa thông dụng Internet nên việc gửi bài báo ra nước ngoài không đơn giản như bây giờ. Hệ số trích dẫn cũng không được thống kê đầy đủ như bây giờ.
4) Tôi làm việc ở ĐHSP Hà Nội nên tôi biết rất rõ GS Nguyên Viết Thịnh và PGS Trần Văn Ba là những người tốt tạo điều kiện, ủng hộ cho nghiên cứu khoa học của các giảng viên. Các bạn cứ bạ ai gọi người đó là dởm mà không điều tra kĩ thì trang web chỉ làm cho cười giải trí cho thiên hạ về một nhóm người chủ quan, ngạo mạn, tự kiêu. Mặc dù những quan chức có tư cách tốt vẫn có người ghét nhưng tư cách của họ là không thay đổi.
5) Làm khoa học là thỏa mãn trí tò sự hiểu biết của bản thân chứ không phải để khoe khoang, ngạo mạn. Chưa đạt đỉnh cao của khoa học mà chỉ tập trung vào viết blog, khoe khoang, ngạo mạn thì người đó đã tự giết hại sự nghiệp khoa học của mình.
Sau khi các admin của trang web đọc được bài viết này thì xin xóa dùm tất cả những thứ liên quan đến tôi và cả bài viết này. Cảm ơn nhiều
Hội Toán học said
Tới giờ mà còn “chung thân” với MathScinet thì hơi khó trao đổi rồi đấy. Tôi nhớ tôi đã phân tích kĩ về vấn đề này. Bác nào nhớ những bài của tôi ở đâu thì post link dùm, tôi không tìm được.
Khi đọc lại những thông tin của tôi thì bác này sẽ thấy những vấn đề bác nêu vừa không mới, vừa không đầy đủ.
“Trước tiên tôi thấy các bạn trao đổi về tôi mà không hỏi ý kiến của tôi là một sự khiếm nhã”: Nếu bác không lĩnh tiền của dân thì bác có thể yêu cầu như thế!
“Các bạn cứ bạ ai gọi người đó là dởm mà không điều tra kĩ thì trang web chỉ làm cho cười giải trí cho thiên hạ về một nhóm người chủ quan, ngạo mạn, tự kiêu”: Nói thì cũng phải nghĩ cho kĩ, tôi thấy mọi người ở đây dùng công bố khoa học để đánh giá năng lực khoa học thì hoàn toàn chính xác, nếu ai muốn chửi thì hãy chửa ISI và chửi luôn MathScinet.
chim_nhon said
Xin chân thành cảm ơn bác Hội Toán Học đã chia sẻ, giải đáp cho bác thuộc ĐHSPHN hiểu thêm về JIPV.
Tôi tìm được 2 cái links bác nói đến MathSciNet và ISI, ko biết có đúng ko:
Tôi xin nói thêm với bác thuộc ĐHSPHN về công việc của Viện Vinh Danh cũng như JIPV:
Trước hết bác phải nói ngay là bác PHH là ứng viên để vinh danh trong Viện Vinh Danh, chứ ko phải là xét dỏm! Tôi nhắc trước thế ko kẻo bác lại nhầm lẫn.
1) Về MathSciNet và ISI bác nên đọc 2 links tôi đã để ở trên. Tôi có thể tóm tắt thế này: ISI là tập con của MathSciNet, trong đó ISI liệt kê những journal tốt nhất trong MathSciNet (ít nhất là số đông những người, trường làm khoa học nghiêm túc công nhận như vậy, cho tất cả các ngành chứ ko riêng gì ngành Toán). Tương tự như MathSciNet, các cơ sở dữ liệu khác có rất nhiều như Scopus, ScienceDirect, vv… Nhưng ISI được công nhận rộng rãi hơn cả vì chất lượng của nó. Như bác đã nói: “Thỉnh thoảng tôi có đọc trang web này trước tiên để giải trí và cũng để tìm hiểu thêm thông tin về tình hình khoa học nước nhà”, nếu bác đọc kỹ những bài trước đó bác Onlooker, bác Hội Toán Học, vv… đã nói về vấn đề này rất nhiều lần rồi.
2) Chúng tôi ko phải bạ ai cũng phong dỏm. Mời bác đọc kỹ Tiêu chuẩn phong dỏm, chúng tôi có hẳn một Viện Nghiên cứu về vấn đề này (https://giaosudom.wordpress.com/vi%e1%bb%87n-nghien-c%e1%bb%a9u-tieu-chu%e1%ba%a9n-d%e1%bb%8fm-kem-y%e1%ba%bfu-cho-pgs-gs/).
Bác bảo chúng tôi ác cảm với các bác quan chức là nhầm to rồi. Bác hãy nhìn vào danh sách vinh danh trong Viện Vinh Danh sẽ thấy rất nhiều bác đã hoặc đang là lãnh đạo các Viện, Trường, Trung Tâm, Phòng, vv… đấy thôi. Chúng tôi ko phân biệt, tuổi tác, chức vụ khi xét vinh danh. Còn khi xét dỏm, chúng tôi trú trọng đến các bác trong Hội đồng học hàm. Vì sao? Vì những bác này nắm vận mệnh khoa học của nước nhà, chứ ko phải chúng tôi ác cảm gì với bác ấy cả.
3) Có vẻ như bác nại lý do về khó khăn gửi bài do ko có internet, rồi trích dẫn, thống kê ko đầy đủ để bao che cho các bác dỏm? Thế tại sao có nhiều bác như GS. Hoàng Tuỵ, GS. Ngô Việt Trung, vv… cũng ở thời đó mà họ có nhiều ISI thế? Cứ cho là có khó khăn những năm 80 đi, nhưng rất nhiều bác dỏm bây giờ vẫn ko nghiên cứu, ko đẻ ISI, thậm chí còn chống lại chủ trương của Bộ, của Nhà nước về công bố ISI. Như vậy, bác nại lý do như thế e rằng khó thuyết phục đấy.
4,5) Như tôi đã nói chúng tôi chỉ căn cứ vào công trình khoa học có tiếng vang, vào ISI, như đã trình bày rất cụ thể ở Viện nghiên cứu Tiêu chuẩn dỏm. Bác thử lấy một comment nào chỉ ra chúng tôi ngạo mạn, chúng tôi khoe khoang thành tích khoa học của chúng tôi, của các bác Editors thường trực của JIPV xem? Tôi nghĩ bác cũng là người nghiên cứu nghiêm túc, nhưng những comments của bác khá nặng nề và rất lấy làm đáng tiếc đấy!
Cuối cùng tôi đã kiểm tra lại thấy thông tin tôi kiểm tra ISI hôm Nov. 7th, 2010 vể bác PHH ko có gì sai cả. Hôm nay tôi kiểm tra lại thì bác PHH có 1 bài mới được published:
1. Title: CONVERGENCE IN CAPACITY AND APPLICATIONS
Author(s): Pham HH
Source: MATHEMATICA SCANDINAVICA Volume: 107 Issue: 1 Pages: 90-102 Published: 2010
Times Cited: 0
* Summary:
– ISI = 12
– FA = MA = 5
– No top journal.
Ứng viên vừa đạt tiêu chuẩn để vinh danh. Tuy nhiên, các bác JIPV và bác thuộc ĐHSPHN nên cân nhắc xem có vinh danh ko nhé? Tôi ko có ý kiến gì cả!
giaosudom4 said
Tôi thấy bác PHH là nhà khoa học mà tranh luận chẳng thấy khoa học tí gì. Xin được góp thêm vài lời với bác.
1. Bác lưu ý giúp là JIPV chỉ xét tạp chí ISI chứ không phải Mathscinet. Có quá nhiều người đã bàn đến chuyện này rồi. Tôi góp thêm 1 link nữa cho bác tham khảo thêm:
2. JIPV ra đời với mục đích phản biện lại những yếu kém, sai trái còn tồn tại ở VN. Vì JIPV có tiếng nói phản biện nên chắc chắn chúng tôi cũng sẽ là đối tượng để bị chỉ trích nếu làm việc không khoa học, cảm tính. Dựa vào một cơ sở dữ liệu thống kê được sử dụng rộng rãi cũng là cách để không bị chỉ trích một cách cảm tính. Những kiểu phân thứ hạng như của bác đề nghị là kiểu xếp hạng dựa vào cảm tính, không cơ sở nên nếu áp dụng sẽ có nguy cơ gây tranh cãi. Dù rằng việc xếp hạng trên ISI không phải lúc nào cũng chính xác, nhưng sai sót đó là chấp nhận được.
Chúng tôi không hề ác cảm với các vị quan chức. Việc vì sao có nhiều vị quan chức nằm trong bảng phong thần của chúng tôi thì nên hỏi lại hệ thống chính trị, xã hội, giáo dục VN mới đúng. Tại sao các vị dỏm thường là người nổi tiếng trên phương tiện truyền thông? Tại sao các vị dỏm thường nắm những vị trí chủ chốt trong hệ thống khoa bảng? Tại sao các vị dỏm lại chui vô được hệ thống quyền lực cao nhất ở VN? Những câu hỏi đó nhờ bác trả lời giúp.
3. Những nhà khoa học lớn tuổi ít được chúng tôi chú ý vì chúng tôi thừa biết những vấn đề mà bác đã nêu. Chỉ những vị nắm giữ những vị trí cao, đang và sẽ là hòn đá cản đường cho đổi mới tư duy trong nghiên cứu khoa học, cản trở hội nhập quốc tế thì chúng tôi mới để ý đến.
4. JIPV chỉ xét tư cách khoa học của ứng viên chứ không xét tư cách chung chung. Ông Thịnh, ông Ba là người tốt, ủng hộ nghiên cứu khoa học không có nghĩa các ông ấy không dỏm. Bác đừng nên nhập nhằng trộn chung vào như vậy.
5. Làm khoa học trước nhất là thỏa mãn bản thân nhưng điều quan trọng và to lớn hơn đó là góp phần, chung sức đưa đất nước tiến bộ. Nếu nhà khoa học chỉ bo bo nghĩ đến bản thân mình, tai che mũ ni thì không xứng đáng được xem là tinh hoa của giới trí thức. Họ có thể thành công trong khoa học, nhưng họ cũng chỉ là kẻ tầm thường trong mắt của bạn bè đồng nghiệp.
Điều duy nhất mà tôi đồng ý với bác PHH là đồng ý xóa tất cả những thông tin về bác này ra khỏi JIPV. Hãy đợi thêm vài năm nữa khi bác ấy có nhận thức về khoa học tốt hơn thì xét vinh danh cũng chưa muộn!
Hội Toán học said
Tôi nghĩ bác PHH xứng đáng được vinh danh. Nhưng tôi thấy cách nghĩ, cách nói của bác này hơi bất thường, và tôi cũng tin là những thầy của bác ấy cũng nghĩ thế (nếu cần tôi sẽ kể ra).
Bác PHH có ba bài rất khá, tôi nêu dưới đây kèm theo nhận xét của chuyên gia, trong đó một bài đang chờ bình luận.
Về nhận xét cuả chuyên gia thì nhiều người đã ngụy biện, người trẻ cũng nhiễm “kinh nghiệm” ngụy biện của người già. Gửi đăng tạp chí thì đã được chuyên gia đánh giá một lần, khi online thì được toàn thế giới đánh giá n lần. Còn cái gọi là chuyên gia đánh giá ở VN thì thật ra đó là đánh giá dỏm bởi những chuyên gia dỏm. Khi nào khi xét chọn này nọ mà nhờ hoặc thuê chuyên gia quốc tế đánh giá thì đó mới gọi là đánh giá của chuyên gia. Xin đừng ca bài ca “đánh giá của chuyên gia” nữa. Nên giữ thể diện cho dân Toán dùm cái.
Tôi đồng ý với các bác, nhưng chỉ lưu ý các bác TS PHH là người xứng đáng được vinh danh. Tuy nhiên quyền quyết định là của các bác. Tôi thấy họ dùng ABC, nên cẩn thận xét FA!
================================================
MR2515822 (2010m:32043)
Nguyen Van Khue; Pham Hoang Hiep
A comparison principle for the complex Monge-Ampère operator in Cegrell’s classes and applications. (English summary)
Trans. Amer. Math. Soc. 361 (2009), no. 10, 5539–5554.
32W20 (32U15 32U20)
PDF Clipboard Journal Article Make Link
Let Ω⊂Cn be a (bounded) hyperconvex domain. In this paper the authors study the Cegrell classes E=E(Ω) and F=F(Ω). For example, a form of the comparison principle is proven. It is shown in particular that if u,v∈F, u≤v, then
1n!∫Ω(v−u)nddcw1∧⋯∧ddcwn≤∫Ω(−w1)((ddcu)n−(ddcv)n)
for all wj plurisubharmonic, −1≤wj≤0. Using this result the authors prove that in F a sequence of plurisubharmonic functions converges in capacity if the sequence of their Monge-Ampère measures converges (in a suitable sense).
There is also the following theorem:
Let u, u1,…,un∈E, v be a negative plurisubharmonic function on Ω, and T=ddcu1∧⋯∧ddcun−1. Then
ddcmax{u,v}∧T|{u>v}=ddcu∧T|{u>v}.
MR2562773 (2010h:32042)
Åhag, P.(S-UMEA-MMS); Cegrell, U.(S-UMEA-MMS); Kołodziej, S.(PL-JAGL); Phạm, H. H.; Zeriahi, A.(F-TOUL3-IM)
Partial pluricomplex energy and integrability exponents of plurisubharmonic functions. (English summary)
Adv. Math. 222 (2009), no. 6, 2036–2058.
32U05 (31C10 32U20)
PDF Clipboard Journal Article Make Link
For Ω a bounded, hyperconvex domain in Cn, let PSH(Ω) denote the class of plurisubharmonic (psh) functions on Ω; let E0(Ω) denote the class of psh test functions; i.e., φ∈E0(Ω) if φ∈PSH(Ω)∩L∞(Ω), limz→ζφ(z)=0 for all ζ∈∂Ω, and ∫Ω(ddcφ)n<+∞; and let F(Ω) denote the class of negative psh functions φ in Ω such that there exists a sequence {φj}⊂E0(Ω) with φj↓φ and supj∫Ω(ddcφj)n0 depending only on n such that for any φ∈F(Ω) and any s>0,
V2n({φ≤−s})≤cnδ2nΩ(1+sμ−1)n−1exp(−2nsμ−1)
where δΩ is the diameter of Ω and ∫Ω(ddcφ)n=μn. A crucial ingredient is an interesting result (Theorem C) on a “partial pluricomplex energy”: if Ω⊂Cn and D⊂C are bounded, hyperconvex domains, and φ∈F(Ω×D), then for almost all ζ∈D, the function
φn+1(ζ):=∫Ωzφ(z,ζ)(ddczφ(z,ζ))n
equals ∫Ωz×DηgD(ζ,η)(ddcφ(z,η))n where gD is the classical Green function of D with logarithmic pole. Furthermore, φn+1∈F(D) and
∫Dddcφn+1=∫Ω×D(ddcφ)n+1.
Section 2 gives preliminaries on various classes of functions in PSH(Ω) and includes an estimate on the Bedford-Taylor Monge-Ampère capacity of sublevel sets of functions in the “finite energy” class E1(Ω) (Lemma 2.2). Theorem C (which equals Theorem 3.1) is proved in Section 3: a key ingredient is a generalized Jensen-Lelong-Demailly-type formula from [U. Cegrell and B. Kemppe, Ann. Polon. Math. 96 (2009), no. 2, 175–196; MR2520047 (2010d:32035)]. Section 4 contains the proof of Theorem A. The first step (Theorem 4.1) is the case where Ω is a polydisk Dn. The proof proceeds by induction on the dimension n using Theorem 3.1. Precisely, if φ∈F(Dn+1), one needs to estimate V2n+2({φ≤−s}) for s=1; and hence, by Fubini, one estimates V2n(Eζ) where Eζ:={z∈Dn:φ(z,ζ)≤−1}. The induction hypothesis is applied to the relative extremal function h∗Eζ of Eζ in Dn. The general case (Corollary 4.2) follows from the polydisk case together with a subextension result from [U. Cegrell and A. Zeriahi, C. R. Math. Acad. Sci. Paris 336 (2003), no. 4, 305–308; MR1976308 (2004a:32052)].
A uniform integrability result (Theorem B) is proved in Section 5: there exists a uniform constant an>0 depending only on n such that for any μ<n and for any φ∈F(Ω) with ∫Ω(ddcφ)n≤μn,
∫Ωe−2φdV2n≤(πn+anμ(n−μ)n)δ2nΩ.
This follows, first for Ω a polydisk using Theorem 4.1, then for general hyperconvex Ω using subextension. A local integrability result for φ in the class E(Ω) (i.e., for any ω⊂⊂Ω, there exists ψ∈F(Ω) with φ=ψ on ω) is given in Theorem 5.5: if a∈Ω and ∫{a}(ddcφ)n<nn, then exp(−2φ) is locally integrable near a.
Section 6 concludes with applications of these results to inequalities between volume and capacity (Section 6.1); integral estimates for capacity of slices (Section 6.2); and a local transcendental inequality (Section 6.3). This last application appears to be a motivating factor in the paper, arising from work of Demailly.
Reviewed by Norman Levenberg
MR2565845
Åhag, Per(S-UMEA); Cegrell, Urban(S-UMEA); Czyż, Rafał(PL-JAGL); Phạm Hoàng Hiệp
Monge-Ampère measures on pluripolar sets. (English, French summary)
J. Math. Pures Appl. (9) 92 (2009), no. 6, 613–627.
32Uxx (32Wxx)
PDF Clipboard Journal Article Make Link
{A review for this item is in process.}
Hội Toán học said
Gửi bác Chim_nhon!
Tôi có phân tích về tạp chí top trong Toán. Bác tìm lại dùm. Tôi nhớ tôi có lần “nặng nhẹ” với bác về vụ này. Tôi nhắc nhiều rồi: các bác không cẩn thận là bị dân Toán nó bẻ chết, tụi Toán nhiều chuyện và nguỵ biện giỏi lắm (chắc có tui!) vì đa số Toán ở VN là lý thuyết mà, mấy cái gọi là ứng dụng thì thật ra cũng là lý thuyết cả.
Nói gì thì nói việc vinh danh của các bác là rất hay, bổ ích. Tôi nghĩ Nhà nước phải trả tiền cho các bác mới phải. Xét dỏm mà k vinh danh thì dễ bị buộc là đấu tố, bôi nhọ; vinh danh + nổ + lên báo chí nồ là điên rồ và ngu xuẩn.
Hội Toán học said
Đính chính: “vinh danh + nổ + lên báo chí nồ là điên rồ và ngu xuẩn”——> “vinh danh + nổ + lên báo chí nồ mà không thấy được cái dỏm, cái dốt, cái yếu để giúp mọi người tiến bộ là điên rồ và ngu xuẩn”
chim_nhon said
Thế thì đúng 2 links tôi đã gửi ở trên rồi. Các bác muốn xem lại về tranh luận ISI và MathSciNet nên xem bắt đầu từ 2 links đó và các bài xung quanh đó. Việc tranh luận về vấn đề này đã bàn cãi rất nhiều, rất lâu nên ko thể chỉ 1 comment mà xong được. Cảm ơn bác đã nhiệt tình đóng góp.
giaosudom4 said
@chim_nhon: Bác kiểm tra lại trường hợp này đi, có lần tôi kiểm tra sơ qua la 11 bài đấy.
chim_nhon said
@Giaosudom4: Cả 2 comments trước của tôi gửi đi đều bị lỗi. Chỉ hiện lên phần text khi chưa dùng thanh trượt. Không hiểu tại sao? Tôi đã nhờ Admin sửa giúp, chắc bác ấy bận nên chưa làm đấy.
Tôi xin tóm tắt kết quả tra cứu của tôi:
– Ứng viên có tên trong 11 bài ISI.
– FA = MA = 4.
– No top journal (PROCEEDINGS OF THE AMERICAN MATHEMATICAL SOCIETY ko phải là TOP journal, có IF = 0.64, MATHEMATICS 255 125 Q2, MATHEMATICS, APPLIED 204 140 Q3).
==> Ứng viên chưa thoả mãn điều kiện tối thiểu MA >=5, do đó chưa thể vinh danh vào thời điểm này. Thank you!
chim_nhon said
Kết quả tra cứu ngày 16/11/2010:
1. Title: CONVERGENCE IN CAPACITY AND APPLICATIONS
Author(s): Pham HH
Source: MATHEMATICA SCANDINAVICA Volume: 107 Issue: 1 Pages: 90-102 Published: 2010
Times Cited: 0
2. Title: Monge-Ampere measures on pluripolar sets
Author(s): Ahag P, Cegrell U, Czyz R, et al.
Source: JOURNAL DE MATHEMATIQUES PURES ET APPLIQUEES Volume: 92 Issue: 6 Pages: 613-627 Published: DEC 2009
Times Cited: 4
3. Title: Partial pluricomplex energy and integrability exponents of plurisubharmonic functions
Author(s): Ahag P, Cegrell U, Kolodziej S, et al.
Source: ADVANCES IN MATHEMATICS Volume: 222 Issue: 6 Pages: 2036-2058 Published: DEC 20 2009
Times Cited: 1
4. Title: A COMPARISON PRINCIPLE FOR THE COMPLEX MONGE-AMPERE OPERATOR IN CEGRELL’S CLASSES AND APPLICATIONS
Author(s): Nguyen VK, Pham HH
Source: TRANSACTIONS OF THE AMERICAN MATHEMATICAL SOCIETY Volume: 361 Issue: 10 Pages: 5539-5554 Published: OCT 2009
Times Cited: 3
5. Title: The Complex Monge-Ampere Operator on Bounded Domains in Cn
Author(s): Le MH, Nguyen V, Pham HH
Source: RESULTS IN MATHEMATICS Volume: 54 Issue: 3-4 Pages: 309-328 Published: AUG 2009
Times Cited: 0
6. Title: Pluripolar sets and the subextension in Cegrell’s classes
Author(s): Pham HH
Source: COMPLEX VARIABLES AND ELLIPTIC EQUATIONS Volume: 53 Issue: 7 Pages: 675-684 Published: 2008
Times Cited: 2
7. Title: Pluripolar Hulls and Complete Pluripolar Sets
Author(s): Dieu NQ, Hiep PH
Source: POTENTIAL ANALYSIS Volume: 29 Issue: 4 Pages: 409-426 Published: DEC 2008
Times Cited: 0
8. Title: omega-pluripolar sets and subextension of omega-plurisubharmonic functions on compact Kahler manifolds
Author(s): Hai LM, Van Khue N, Hiep PH
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 91 Issue: 1 Pages: 25-41 Published: 2007
Times Cited: 2
9. Title: Boundary values of functions in Cegrell’s class epsilon(psi)
Author(s): Hiep PH
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 92 Issue: 1 Pages: 69-74 Published: 2007
Times Cited: 0
10. Title: Convergence in capacity
Author(s): Hiep PH
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 93 Issue: 1 Pages: 91-99 Published: 2008
Times Cited: 1
11. Title: On the convergence in capacity on compact Kahler manifolds and its applications
Author(s): Hiep PH
Source: PROCEEDINGS OF THE AMERICAN MATHEMATICAL SOCIETY Volume: 136 Issue: 6 Pages: 2007-2018 Published: 2008
Times Cited: 1
12. Title: Concerning the energy class epsilon(p) for 0 < p < 1
Author(s): Ahag P, Czyz R, Hiep PH
Source: ANNALES POLONICI MATHEMATICI Volume: 91 Issue: 2-3 Pages: 119-130 Published: 2007
Times Cited: 6
* Summary:
– ISI = 12
– FA = MA = 5
– No top journal.
PHH said
Các bác mắc sai lầm khi nghĩ tất cả các ngành khoa học giống nhau và đưa ra tiêu chuẩn chung. Mỗi ngành có đặc thù riêng, tôi nói một vài ý:
1) Những năm 80 thì Toán học dễ có cơ hội hòa nhập quốc tế hơn so với các ngành khác vì không cần đến những công cụ thiết bị thí nghiệm.
2) Trong toán học tên tác giả sếp theo thứ tự A, B, C nếu các bác không tin thì tự tìm các bài báo trong ngành toán mà xem xét. Các bác nên hiểu nói chung trên đời này không ai cho không ai cái gì cả đặc biệt nếu công trình đó có giá trị.
3) Nhà nước đưa ra tiêu chuẩn PGS, GS như thế thì họ thấy đủ điều kiện thì họ được thôi, chả phải lỗi của họ. Quan trọng là các bác phải đấu tranh để sao cho tiêu chuẩn xét phong PGS và GS ở Việt Nam có tính khoa học nhiều hơn và chỉ có những người có chuyên môn về học thuật trong ngành của ứng cử viên mới được quyết định chính cho ứng cử viên đó có được hay không. Hoặc ít ra khoa học tự nhiên quyết định cho khoa học tự nhiên, khoa học xã hội quyết định cho khoa học xã hội.
5) Tôi nói thẳng là có những tạp chí Toán học trong ISI là thứ vớ vẩn. Các bác không cùng chuyên môn cứ đem ISI ra đếm mà không hỏi ý kiến các nhà chuyên môn trong từng ngành thì cũng sẽ cho ra đời nhiều giáo sư dởm lắm. Các bác chửi một số người cực đoan không biết ISI, trong khi đó các bác cũng cực đoan bám chặt vào ISI. Phải kết hợp các phương pháp và các khía cạnh thì mới chính xác.
Đây là ý kiến của tôi để các bác tham khảo: Muốn phân loại chính xác hệ thống tạp chí thì ngoài ISI các bác nên tham khảo thêm các ý kiến các giáo sư hàng đầu trong các chuyên ngành vì họ có hiểu biết rộng và uy tín hơn các bác. Ví dụ: Toán lý thuyết thì các bác cần hỏi thêm ý kiến các GS Dương Hồng Phong, GS Ngô Bảo Châu, …. Vật lý lý thuyết thì các bác cần hỏi thêm ý kiến GS Đàm Thanh Sơn, …. Khi nào các bác có được bảng phân loại chính xác rồi thì dựa vào bảng đó mà cho điểm: Ví dụ như loại 1 thì cho 10 điểm, loại 2 cho 5 điểm, loại 3 cho 3 điểm, loại 4 cho 2 điểm, loại 5 cho 1 điểm, cuối cùng thì cho 0.5 điểm. Nếu mà có gì tranh cãi thì lại hỏi ý kiến các giáo sư trên.
Còn chuyện này vì lương tâm tôi phải nói với các bác: Hồi trẻ GS Nguyễn Viết Thịnh là người trực tiếp đi xuống các vùng biển Việt Nam để đo đạc lấy thông tin số liệu làm nhiều việc có ích cho đất nước. Bây giờ GS làm lãnh đạo thì công việc quan trọng là trọng dụng nhân tài và khuyến khích phong trào nghiên cứu chứ không phải là nghiên cứu. Từ trước đến giờ tôi được nhà trường ĐHSP Hà Nội tạo điều kiện cho nghiên cứu rất nhiều và tôi càng kính trọng Ban Giám Hiệu nhà trường khi mà tôi được biết anh Trần Ngọc Nam cùng ngành Toán bị gây nhiều khó khăn ở bên ĐHQG Hà Nội. Một người giỏi trong khoa học mà không tạo điều kiện cho thế hệ trẻ nghiên cứu, một người dù không làm khoa học (theo tiêu chuẩn của các bác) nhưng biết trân trọng giá trị khoa học và tạo điều kiện cho thế hệ trẻ nghiên cứu thì theo các bác nên tôn trọng ai? Vì vậy theo ý kiến cá nhân tôi các bác điều tra thật kĩ lý lịch khoa học và đạo đức tư cách trước khi gọi người khác là dởm. Một lời nói, một bài viết sai về người khác không gây ra ảnh hưởng xấu như hành động nhưng cũng đều gieo nghiệp.
Cuối cùng, tôi không cần các bác vinh danh vì các bác làm gì có chuyên môn trong ngành Toán đâu nên các bác đừng đem thông tin của tôi để thảo luận. Khi nào tôi được GS hàng đầu về Toán vinh danh thì tôi mới tự hào.
chim_nhon said
Tôi xin đính chính với bác PHH những comments của bác:
2) Qua kinh nghiệm kiểm tra ISI, tôi thấy ko phải tất cả mọi người trong ngành Toán đều để tên tác giả theo thứ tự abc. Tôi biết có nhóm của GS. Phan Quốc Khánh và nhóm của bác (?) để tên tác giả theo thứ tự abc.
Câu chuyện của bác về GS Nguyễn Viết Thịnh tôi tin. Nhưng chắc rằng trên JIPV này ko phải ai cũng tin, cũng có thể kiểm chứng câu chuyện của bác được. Vì câu chuyện cảu bác mà đòi xoá dỏm cho ông NVT, các bác khác sẽ tố JIPV ngay. Vì thế, tốt hơn cả vẫn nên nói chuyện khoa học trước thay vì tình cảm cá nhân. Còn về khoa học thì các bác cứ áp theo tiêu chuẩn của Viện nghiên cứu tiêu chuẩn dỏm mà làm thôi.
Còn bác ko cần vinh danh chúng tôi sẽ đáp ứng nguyện vọng của bác. Tuy nhiên, bác bảo chúng tôi (tất cả?) có chuyên môn ngành Toán đâu là lại nhầm to rồi. Trên JIPV này số lượng các bác Editors theo ngành Toán khá nhiều đấy, chứ ko ít đâu.
PHH said
Trong ngành Toán lý thuyết các tác giả để tên theo thứ tự A,B,C; chỉ có ở Việt Nam mới đề tên theo kiểu thầy trước trò sau vì tinh thần “trò tôn trọng thầy”. Các bác nên tra cứu ở những tạp chí có uy tín để thấy họ đề tên theo thứ tự A, B, C. Tôi đưa một vài ví dụ của các nhà toán học có vài chục bài trên Annal of Math, Acta Math, Invention, Journal of AMS, với lượng trích dẫn người ít thì 1000, người nhiều thì 5000:
http://ams.org/mathscinet/search/publications.html?pg1=IID&s1=88235
http://ams.org/mathscinet/search/publications.html?pg1=IID&s1=220655
http://www.ams.org/mathscinet/search/publications.html?pg1=IID&s1=139200
http://ams.org/mathscinet/search/publications.html?pg1=IID&s1=56470
http://ams.org/mathscinet/search/publications.html?pg1=IID&s1=161495
http://ams.org/mathscinet/search/publications.html?pg1=IID&s1=33445
Sau khi kiểm tra kĩ thì các bác sẽ thấy trong Toán lý thuyết họ đề tên tác giả theo thứ tự A, B, C là rất phổ biến. Nếu ai làm Toán lý thuyết mà không biết điều này thì người đó không để ý hoặc không đọc đủ nhiều các bài báo và kiến thức đủ rộng cho các chuyên ngành khác nhau trong Toán. Các bác không nên lấy một vài trường hợp riêng mà áp đặt cho trường hợp chung. GS Nguyễn Văn Tuấn là người tốt nhưng cũng đã mắc sai lầm khi cho là ngành Toán cũng như ngành Y đề tên tác giả theo công lao. Chính GS cũng đã thay đổi quan điểm này.
Hội Toán học said
Tôi đã tranh luận và lưu ý mấy bác ở đây rồi. Ý kiến của bác PHH không mới. Đề nghị cho ý mới hơn.
Cẩn thận khi dùng ISI và MathScinet thì tôi cũng đã lưu ý. Bác Chim_nhon post lại link dùm. Tạp chí top trong Toán tôi cũng đã lưu ý.
Đề nghị bác PHH cho ý kiến gi mới hơn.
chim_nhon said
Các bác đọc những bài ở dưới 2 links này:
PHH said
Các ngành Toán, Lý, Hóa, Tin, … nghiên cứu các vấn đề của tự nhiên và là khách quan không phụ thuộc vào văn hóa của các dân tộc. Trong khi các ngành khoa học xã hội tuy có điểm chung nhưng vẫn phụ thuộc vào văn hóa của từng dân tộc. Một tác phẩm văn học hay với dân tộc này chưa chắc đã hay với dân tộc khác. Mỗi dân tộc có sự quan tâm khác nhau. Hơn nữa việc chuyển các công trình tự nhiên từ tiếng Việt sang tiếng Anh là đơn giản nhưng lại phức tạp với các công trình khoa học xã hội. Do đó các bác cần có một tiêu chí khác nhau với các ngành khác nhau. Nếu không tất cả các nhà văn lớn của Việt Nam có những tác phẩm để đời theo tiêu chí các bác biến thành giáo sư dởm hểt. Lúc đó thì ai cũng đều tự hào để được phong GS dởm để đứng cùng hàng ngũ với các nhà văn học lớn của đất nước.
Tôi phải làm việc nên không muốn mất thời gian nhiều vào việc này nữa. Chúc các bác làm việc tốt.
Hội Toán học said
Tôi thấy JIPV chỉ vinh danh người có nhiều bài ISI, bài top. Tôi chưa thấy JIPV đánh giá hàng đầu, đỉnh,… như ông Hàm Châu.
PHH said
Tôi làm Toán nhưng tôi mong nhà nước đầu tư vào bệnh viện và khoa học công nghệ cao như để chế tạo điện thoại, vi mạch điện tử,…. Những thứ đó sẽ giúp đất nước phát triển bền vững về sau. Tôi cũng đề nghị các bác làm gì cũng phải khách quan, công tâm, cẩn thẩn và không ưu ái cho ngành của mình, có một cái nhìn chung thì trang web của các sẽ có nhiều uy tín và hiệu quả hơn. Nếu các bác làm web mục đích để bôi nhọ người khác hay tư thù cá nhân thì không thay đổi được tình hình của đất nước mà còn gây thêm rối loạn. Ví dụ khi đọc trang web này tôi thấy các bác công kích nickname WhiteBear theo tư thù ân oán giang hồ nhiều hơn là giúp anh ta có trách nhiệm với lời nói của mình. Cá nhân tôi không ưa gì nickname WhiteBear vì nói năng ngạo mạn, thô tục, thiếu suy nghĩ không giống với một người nghiên cứu toán học. Tôi không thích cách nói chuyện của anh ta nhưng không bao giờ nói xấu sau lưng anh ta. Cùng người Việt hy vọng các bác không nên vì một lời nói mà thù nhau. Nhưng ai làm và nói điều sai trái mà không biết dừng thì càng gieo nhiều nghiệp xấu thôi.
Tôi không nói các bác làm blog khoe khoang ngạo mạn mà tôi nói chung những ai chưa đạt đỉnh cao khoa học không biết mình ở đâu làm blog khoe khoang, ngạo mạn. Xin lỗi vì làm các bác hiểu nhầm.
vuhuy said
Bác PHH vui lòng nêu dẫn chứng JIPV tư thù với Whitebear. Và quan trọng là thời gian nào?
Ngay cả với nhân vật đình đám như Nguyễn Tiến Zũng mà bác Admin cũng đã cấm tranh luận, không phải vì mọi người sợ hay đưối lý mà vì ông gian dối, dùng nhiều lời lẽ vô văn hóa nhưng không có khả năng ý thức điều đó.
Thời gian còn ở Flickr có thể có nhiều bất cập, nhưng khi quyền Admin chỉ có một thì mọi thứ đã thay đổi và quan trọng là các bác ấy biết sửa sai khi có những phê bình đúng.
Bác thấy chỗ nào không hay thì cứ phê bình. Nếu Admin không tiếp thu thì khi đó phán này nọ cũng chưa muộn. Cám ơn bác.
PHH said
Tiện đây tôi cũng muốn trao đổi với các bạn văn hóa các ngành là rất khác nhau và các bạn nên tiếp thu các ý kiến khác biệt. Tôi hiểu ngành Toán nên chỉ có thể bàn luận về các tạp chí và cách tra cứu lý lịch khoa học trong ngành Toán:
1) GS Nguyễn Tiến Zung đề nghị dùng MathScinet cho Toán là đúng vì gần như tất cả các nhà Toán học đều dùng MathScinet, không dùng ISI, khi tra cứu lý lịch khoa học. Những nhà Toán học nước ngoài tôi biết từ nhà Toán học bình thường cho đến nhà Toán học lớn được giải Field đều dùng MathScinet. ISI có thể nổi tiếng trong các ngành khác nhưng trong ngành Toán lý thuyết thì không.
2) Các nhà toán học nghiêm chỉnh không cần cái list ranking họ cũng biết được mức độ uy tín của một tạp chí. Khi các bạn đọc rất nhiều bài báo từ các tạp chí khác nhau tự nhiên các bạn sẽ hiểu được mức độ uy tín của từng tạp chí. Trong đây tôi thấy bác connan2010 là một nhà Toán học nghiêm chỉnh, còn nhiều bác không biết về Toán cứ đếm ISI rồi chủ quan gọi người ta là dởm. Đọc lướt qua ranking của ISI tôi cảm nhận chính xác 80%, còn lại sai 20%. Nếu muốn tạp chí Viet Nam vào ISI và nhảy lên top 1 thì editor cứ việc yêu cầu tác giả được nhận đăng cite thật nhiều bài báo ở các tạp chí của Việt nam, hơn nữa Acta Math Vietnamica, Vietnam Journal tự cite lẫn nhau. Một ví dụ cụ thể để chỉ ra ranking bằng if có sai sót: Các bạn vào mathscinet hoặc ISI tra cứu tác giả Nguyễn Thành Long xem có bao nhiêu bài ở tạp chí Nonlinear Analysis và tự mình cite mình bao nhiêu lần. Có những năm tác giả này có 6 bài ở tạp chí này. Có những bài ở tạp chí Nonlinear Analysis tác giả tự cite 20 bài báo của mình cũng ở tạp chí này thì thử hỏi sao tác giả không có nhiều citation và tạp chí Nonlinear Analysis không có thứ hạng cao. Ai cũng muốn đánh bóng tên tuổi của mình nhưng một khi việc làm này quá đà sẽ gây phản cảm và tác dụng ngược. Các bạn cũng tự kiểm tra xem có bao nhiêu tác giả Châu Âu, nơi có nền Toán học thấp hơn Châu Á, xuất bản ở tạp chí này. Tôi không bảo tạp chí này là vớ vẩn nhưng thứ hạng của nó là quá cao so với uy tín thực tế của nó.
3) Có nhiều tạp chí không vào ISI không phải vì không xứng đáng mà là họ không cung cấp số liệu cho ISI. Sau khi cung cấp số liệu cho ISI thì các tạp chí này mới có tên trong ISI. Đặc biệt những năm 80 thì các tạp chí Nga không có trong ISI ,ví dụ như một tạp chí uy tín Functional Analysis and its Applications.
4) Những người làm Toán không nghiêm chỉnh tự hào vỗ ngực nhiều ISI tự đánh lừa bản thân và những nhà khoa học ở các lĩnh vực khác chứ trong ngành Toán học thì chả ai tin vào lý lịch khoa học của họ cả.
Đã làm nghiên cứu ai cũng muốn giải quyết một vấn đề lớn, nếu tôi không làm được thì ít ra tôi cũng là một con người nghiêm chỉnh để không phải xấu hổ với lương tâm là được.
Gửi cho bạn nào ở ĐHSP Hà Nội muốn nói gì về tôi thì trước khi nói gì thì xưng tên tuổi trước rồi hãy nói vì tôi ở ngoài ánh sáng, bạn ở trong bóng tối.
mathizone said
Gửi thầy PHH!
Trước hết em rất xin lỗi vì đã đề nghị tên thầy ở đây mà không hỏi ý kiến trước.
Em là Tăng Quốc Bảo, là một sinh viên của thầy.
Em đề nghị thầy ở đây cũng chỉ là vì nghĩ thầy xứng đáng và là để thêm vào danh sách những nhà khoa học (trẻ) VN có NCKH nghiêm túc, chứ không hề có một ý nghĩ nào khác.
Nhưng đúng là em vội vàng và cảm tính, em rất xin lỗi và sẽ sửa chữa.
Còn về JIPV, tôi xin góp một ý kiến như sau:
Chữ “dỏm” trong tiếng Việt mang một ý nghĩa xấu. Vì thế, (theo tôi) nhiều người vào đây và nhìn thấy các vị GS “dỏm” đều nghĩ theo một nghĩa xấu, điều này theo tôi là sẽ có thể xuất hiện tác động không tốt. Tôi lấy VD trg hợp của GS Nguyễn Viết Thịnh, hiệu trưởng ĐH SPHN. Có thể GS được phong “dỏm” theo tiêu chuẩn của JIPV, nhưng (như PHH đã nói), GS Thịnh là người rất tạo điều kiện cho NCKH. Như vậy, nếu một người nào đó vào đây, không tìm hiểu kỹ càng, khi thấy tên GS Thịnh trong phòng triển lãm, nghĩ rằng đó là một người xấu, cản trở khoa học phát triển, thì chẳng phải JIPV chính là nguyên nhân gây nên hiểu lầm không đáng có này sao?
Vì thế, tôi đề nghị, có một câu ở homepage của JIPV (đại loại) như sau (để mọi người sẽ đọc đầu tiên khi truy cập JIPV):
“JIPV phong “dỏm” hoàn toàn dựa trên số công trình khoa học. Nếu một muốn biết một GS “dỏm” có thực sự là gian dối, cản trở khoa học phát triển hay không, hãy tìm tìm hiểu kỹ về người đó, JIPV chỉ là một kênh tham khảo”.
Tôi nghĩ mọi người đọc câu này sẽ xác định đúng tinh thần khi tìm hiểu tiếp về JIPV.
Tuan Ngoc@ said
Bác xem lại kỹ dùm đi
Tôi nghĩ Admin nên xóa ngay những comments mà người viết chưa đọc JIPV cẩn thận. Mọi người không có thời gian để giải thích tới lui, rất mệt.
JIPV vinh danh những người có nhiều ISI, JIPV không xét hàng đầu gì cả nên ứng viên không nên “thể hiện này nọ”. Ai không muốn, không dám nhận những gì mình đã làm thì JIPV không đưa vào danh sách vinh danh.
TCHGGD said
Tôi xin nói với bác PHH không được nhắc đến con người gian dối Nguyễn Tiến Zũng ở đây nhé. Tôi phản đối nhân vật bảo kê và gian dối này. Nhân vật này chỉ có thể trao đổi trong băng nhóm của ông ta thôi.
Về khoa học thì ông này có giỏi hay dốt thì mặc ông ta. Về tư cách thì tôi nghĩ đó không phải là người đáng được nhắc đến ở đây.
chim_nhon said
Về việc tra cứu ISI của bác PHH ko có gì là sai cả. Vì đây là Viện Vinh Danh, tôi đề nghị bác Admin và các bác đang tham gia tranh luận ở đây chuyển tất cả các tranh luận liên quan đến MathSciNet, ISI, các cá nhân khác như Whitebear, Nguyễn Tiến Zũng, Nguyễn Viết Thịnh, vv… sang “Phòng tranh luận khoa học cộng đồng”.
Xin cảm ơn các bác đã hợp tàc!
TCHGGD said
Nếu JIPV mà tranh luận với những người vô văn hóa và gian dối và băng nhóm hacker như Whitebear, Nguyễn Tiến Zũng thì tôi sẽ tẩy chay cái JIPV này. Tôi thấy các bác đã làm rất tốt rồi, nay nếu các bác cầu cưa với những người bảo kê băng nhóm như thế thì các bác tự hạ thấp các bác.
PHH said
Chuyện phong PGS, GS dởm thì tôi nghĩ các bác nên xét cả về lý lịch khoa học, đạo đức tư cách và có tiêu chí cụ thể cho từng ngành. Ví dụ: Toán, Lý, Hóa, Tin thì phải nhiều ISI hơn Địa Lí, Lịch sử. Văn học thì lấy đâu ra ISI. Các bạn mà không cẩn thận thì thật, dởm, tư cách tốt, xấu chui hết cả vào một rọ.
Hơn nữa, nhà nước ra tiêu chí PGS, GS như vậy, họ thấy đủ thì ứng cử và được chứ họ có gian lận gì đâu mà các bác gọi họ là dởm. Các bác chỉ có thể gọi họ là PGS, GS gì đó để nói nên họ không tích cực nghiên cứu khoa học.
Tôi không bàn luận “bảo kê” ở đây hay không tôi chỉ nói nếu các bạn có nghe một người làm Toán lý thuyết nói “dùng thêm MathScinet để tra cứu lý lịch khoa học” thì cũng đừng ngạc nhiên và chê cười họ vì MathScinet là sự ưa thích, là văn hóa của họ. Tôi không tham gia vào chuyện tranh luận trên diễ đàn nên không muốn dính vào những việc này nhưng tôi khẳng định là các bạn trên diễn đàn này vì quá vội vàng nên có nhiều hiểu nhầm với người khác. Nếu các bên đều bình tĩnh thì sẽ tránh được những hiểu nhầm đáng tiếc. Về mặt cá nhân trước đây tôi không thích tính cách của WhiteBear nhưng hiện nay tôi cảm thấy WhiteBear đã có cải thiện hơn trước. Thôi thì các bên cũng nên rộng lượng với nhau vì thời trai trẻ ai cung ngựa non háu đá.
giaosudom4 said
Tôi lại nghĩ bác TCHGGD lại quá lời khi nói về những vị đó. Bác admin có lần đã tuyên bố sẽ không đề cập đến những vị này trên JIPV vì vậy có lẽ nên xóa cái comment của bác TCHHGD đi, nếu không sẽ lại gây nên chuyện không hay nữa.
muathuhanoi79 said
Em xin giới thiệu TS. Dương Tuấn Quang, Đại học Huế, thấy có 2 bài ở Tạp chí Chemical Reviews có IF2009 = 36. Số bài khác em không biết, nhờ các bác kiểm tra hộ
Fluoro- and Chromogenic Chemodosimeters for Heavy Metal Ion Detection in Solution and Biospecimens
Duong Tuan Quang and Jong Seung Kim
Chem. Rev., 2010, 110 (10), pp 6280–6301
Publication Date (Web): August 20, 2010 (Review)
DOI: 10.1021/cr100154p
Calixarene-Derived Fluorescent Probes
Jong Seung Kim and Duong Tuan Quang
Chem. Rev., 2007, 107 (9), pp 3780–3799
Publication Date (Web): August 21, 2007 (Article)
DOI: 10.1021/cr068046j
chim_nhon said
Cảm ơn bác đã giới thiệu ứng viên.
Kết quả tìm kiếm của tôi:
1. Hue niv, Dept Chem, Hue 84054, Vietnam
2. Korea Univ, Dept Chem, Seoul 136701, South Korea
1. Dankook Univ, Dept Chem, Inst Nanosensor & Biotechnol, Seoul 140714, South Korea
2. Title: Multi-wall carbon nanotubes (MWCNTs)-doped polypyrrole DNA biosensor for label-free detection of genetically modified organisms by QCM and EIS
Author(s): Lien TTN, Lam TD, An VTH, et al.
Source: TALANTA Volume: 80 Issue: 3 Pages: 1164-1169 Published: JAN 15 2010
Times Cited: 3
3. Title: Novel Optical/Electrochemical Selective 1,2,3-Triazole Ring-Appended Chemosensor for the Al3+ Ion
Author(s): Kim SH, Choi HS, Kim J, et al.
Source: ORGANIC LETTERS Volume: 12 Issue: 3 Pages: 560-563 Published: FEB 5 2010
Times Cited: 3
4. Title: Fe-MCM-41 with highly ordered mesoporous structure and high Fe content: synthesis and application in heterogeneous catalytic wet oxidation of phenol
Author(s): Khieu DQ, Quang DT, Lam TD, et al.
Source: JOURNAL OF INCLUSION PHENOMENA AND MACROCYCLIC CHEMISTRY Volume: 65 Issue: 1-2 Pages: 73-81 Published: OCT 2009
Times Cited: 0
5. Title: Effect of nanosized and surface-modified precipitated calcium carbonate on properties of CaCO3/polypropylene nanocomposites
Author(s): Lam TD, Hoang TV, Quang DT, et al.
Source: MATERIALS SCIENCE AND ENGINEERING A-STRUCTURAL MATERIALS PROPERTIES MICROSTRUCTURE AND PROCESSING Volume: 501 Issue: 1-2 Pages: 87-93 Published: FEB 15 2009
Times Cited: 2
6. Title: Ratiometry of monomer/excimer emissions of dipyrenyl calix[4]arene in aqueous media
Author(s): Kim HJ, Quang DT, Hong J, et al.
Source: TETRAHEDRON Volume: 63 Issue: 44 Pages: 10788-10792 Published: OCT 29 2007
Times Cited: 7
7. Title: Calixarene-derived fluorescent probes
Author(s): Kim JS, Quang DT
Source: CHEMICAL REVIEWS Volume: 107 Issue: 9 Pages: 3780-3799 Published: SEP 2007
Times Cited: 160
8. Title: Synthesis, conformational studies and inclusion properties of N-substituted tetrahomodiazacalix[4]arenes
Author(s): No K, Kim JS, Kim S, et al.
Source: JOURNAL OF INCLUSION PHENOMENA AND MACROCYCLIC CHEMISTRY Volume: 58 Issue: 3-4 Pages: 353-360 Published: AUG 2007
Times Cited: 0
9. Title: Tetradiazo(o-carboxy)phenylcalix[4]arene for determination of Pb2+, ion
Author(s): Van Tan L, Quang DT, Lee MH, et al.
Source: BULLETIN OF THE KOREAN CHEMICAL SOCIETY Volume: 28 Issue: 5 Pages: 791-794 Published: MAY 20 2007
Times Cited: 0
10. Title: Highly selective fluorescent signaling for Al3+ in bispyrenyl polyether
Author(s): Kim HJ, Kim SH, Quang DT, et al.
Source: BULLETIN OF THE KOREAN CHEMICAL SOCIETY Volume: 28 Issue: 5 Pages: 811-815 Published: MAY 20 2007
Times Cited: 9
11. Title: Coumarin appended calix[4]arene as a selective fluorometric sensor for Cu2+ ion in aqueous solution
Author(s): Quang DT, Jung HS, Yoon JH, et al.
Source: BULLETIN OF THE KOREAN CHEMICAL SOCIETY Volume: 28 Issue: 4 Pages: 682-684 Published: APR 20 2007
Times Cited: 13
12. Title: Ion-induced FRET on-off in fluorescent calix[4]arene
Author(s): Lee MH, Quang DT, Jung HS, et al.
Source: JOURNAL OF ORGANIC CHEMISTRY Volume: 72 Issue: 11 Pages: 4242-4245 Published: MAY 25 2007
Times Cited: 31
13. Title: Pyrene-coumarin based calix fluorophore emitting exciplex
Author(s): Lee YO, Lee JY, Quang DT, et al.
Source: BULLETIN OF THE KOREAN CHEMICAL SOCIETY Volume: 27 Issue: 9 Pages: 1469-1472 Published: SEP 20 2006
Times Cited: 8
14. Title: Fluoro- and Chromogenic Chemodosimeters for Heavy Metal Ion Detection in Solution and Biospecimens
Author(s): Duong TQ, Kim JS
Source: CHEMICAL REVIEWS Volume: 110 Issue: 10 Pages: 6280-6301 Published: OCT 2010
Times Cited: 0
Như vậy, ứng viên:
– Có tên trong 14 bài ISI.
– FA = MA = 2.
– Có 01 bài TOP1:
For 2009, the journal CHEMICAL REVIEWS has an Impact Factor of 35.957.
CHEMISTRY, MULTIDISCIPLINARY 140 1 Q1
==> Do ứng viên có MA = 2, lại có 1 bài ở TOP1, theo ý kiến cá nhân của tôi, có thể vinh danh ở Viện Vinh Danh theo tiêu chuẩn C1, C2. Thanks!
chim_nhon said
Sorry các bác, ứng viên:
– Có tên trong 13 bài ISI.
chim_nhon said
@muathuhanoi79: Bác nên trả lời ngay sau comments của tôi (bằng cách bấm vào “Trả lời”) để bạn đọc dễ theo dõi.
Khi đếm bài TOP để cộng điểm các bác trong JIPV và tôi chỉ đếm những bài mà ứng viên là main author (MA), tức là hoặc là first author (FA), hoặc là corresponding author (CA). Các bài ngoài 2 vị trí MA và CA chỉ được đếm là “có tên trong bài ISI” đó thôi.
Xin cảm ơn!
PHH said
Bác editor nên đọc bài viết của tôi ở trên để thấy tiêu chí đánh các ngành khác nhau là khác nhau chứ không thể đếm ISI để gọi người ta là dởm. Các bác nên đưa ra tiêu chí cụ thể cho riêng từng ngành khác nhau thật cẩn thẩn và chính xác và có căn cứ khoa học. Nhưng tôi cảnh báo trước công việc này phức tạp lắm nhé. Nếu không tất cả các nhà văn lớn của Việt Nam có những tác phẩm để đời theo tiêu chí của các bác đều biến thành giáo sư dởm hểt. Lúc đó thì ai cũng đều tự hào để được phong GS dởm để đứng cùng hàng ngũ với các nhà văn học lớn của đất nước. Lúc nào các bác phong giáo sư dởm cho một nhà văn lớn của đất nước thì cho tôi một xuất dởm nhưng đứng cạnh nhà văn này nhé.
chim_nhon said
Tôi thấy bác PHH là người nghiên cứu nghiêm túc nhưng ko cẩn thận. Bác thử nhìn xem comment của bác đang ở Viện/Phòng nào? Ở đây tôi đang xét vinh danh: Vinh danh các nhà khoa học đang làm việc tại Việt Nam có nhiều công bố ISI, chứ ko xét phong dỏm ở Viện này nhé. Bác làm ơn đọc kỹ những gì chúng tôi viết và có những trả lời hợp lý thì hay hơn là viết những suy nghĩ rất cảm tính của mình lên đây!
PHH said
Trước hết tôi post ở đây có hai lý do thứ 1 tự nhiên các bác thảo luận về tôi công khai ở đây mà không hỏi ý kiến tôi có đồng ý không, thứ 2 trang web này quá lộn xộn chả biết post ở đâu cả, thôi thì cứ post tạm ở đây. Nhờ các bác chuyển các ý kiến của tôi đến editor:
1) Thật cẩn thận và xem xét kĩ cả 2 mặt đạo đức và học thuật trước khi gọi người ta là dởm. Các bác vinh danh nhầm người nào đó thì cũng không sao và không để lại hậu quả nhiều nhưng gọi nhầm người khác là dởm thì để lại hậu quả ảnh hưởng đến uy tín của người ta. Tôi mong các bác giữ và coi trọng uy tín của người khác cũng như là giữ và coi trọng uy tín của các bác vậy.
2) Phải xem xét văn hóa của từng ngành và đặc thù từng ngành để có tiêu chí riêng cho các ngành khác nhau sao cho phù hợp. Nếu không các nhà văn lớn có những tác phẩm để đời của Việt Nam thành GS dởm hết.
3) Phân loại tạp chí theo nhóm các tạp chí ngang nhau thì nên kết hợp ISI và ý kiến của các nhà khoa học nổi tiếng và có uy tín ở nước ngoài.
4) “Dởm” hay “giả” chỉ được dùng khi người đó có hành vi gian lận để đạt được học vị ấy. Nhà nước đưa ra tiêu chí PGS, GS như thế người ta thấy đạt yêu cầu thì ứng cử và trúng nên không nên gọi người ta là dởm. Các bác có thể gọi là “yếu kém” hay gì đó nói nên người ta không nghiên cứu khoa học nữa hoặc không có nhiều kết quả.
5) Làm việc nghiêm túc để soạn thoạn 3 tiêu chí riêng thật cẩn thận và có cơ sở lý luận khoa học cho 3 ngành khoa học KH tự nhiên, KH tự nhiên-xã hội (nửa tự nhiên, nửa xã hội) và KH xã hội. Sau đó đưa ra cho các thành viên bàn bạc trong đó có sự tham khảo của các nhà khoa học hàng đầu có uy tín. Công việc này tôi cảnh báo là khó nhé nhưng có như thế các bác mới nâng cao được uy tín của trang web. Nhưng tôi cũng không biết các bác có muốn nâng cao uy tín của trang web không.
Tôi không tin các bác có thời gian rảnh rỗi để làm những việc không công này. Chắc các bác có mục đích gì đó nhưng tôi cũng không quan tâm đến chính trị nhiều nên cũng không để ý làm gì. Tôi không quan tâm đến chính trị nhưng tôi theo tinh thần dân tộc chủ nghĩa. Chúc các bạn làm việc có nhiều thành công.
chim_nhon said
Tôi nhận thấy bác vào trang này khá nhiều lần nhưng chỉ quen vào Viện Vinh Danh. Nay tôi chỉ dẫn cho bác cách sử dụng trang này hiệu quả nhé:
– Bác click vào “Quản lý” (bên phải màn hình ở tầm giữa trang), khi đó hiện ra tất cả các bài “Phản hồi gần đây”, là những bài mới nhất. Bác có thể xem bài đó ở Viện/Phòng nào, từ đó click vào chỉ mục thời gian, ví dụ như bài này “2010/11/16 at 7:33 chiều” để trả lời trực tiếp bài đó.
– Bác có thể vào từ trang chính https://giaosudom.wordpress.com/, các Viện/Phòng nằm ở phía trên màn hình bác có thể thấy ngay.
Riêng “Phòng tranh luận khoa học cộng đồng”: “Ziện tranh luận cộng đồng” => “Phòng tranh luận khoa học cộng đồng”. Đây là Phòng có thể coi là cửa ngõ của JIPV với thế giới bên ngoài. Bác có thể post mọi comments ở đây để mọi người cùng trao đổi, cả các Editors và Guest editors.
Các mục từ 1-5 của bác đã nêu, như bác Hội toán học đã nói với bác, ko có gì mới đối với các Editors trên JIPV này cả. Tôi nghĩ nên dành thời gian để bác đọc thêm những bài trước đây trên JIPV. Nếu bác vẫn còn lấn cấn thì xin mời trao đổi thêm ở “Phòng tranh luận khoa học cộng đồng”.
Bác nói “Tôi không tin các bác có thời gian rảnh rỗi để làm những việc không công này. Chắc các bác có mục đích gì đó …”. Điều này thể hiện bác là người chưa hiểu nhiều về JIPV hoặc ko có niềm tin vào con người hoặc suy nghĩ của bác quá vật chất! Chúng tôi lập JIPV ko có muc đích cá nhân gì cả. Chúng tôi muốn góp tiếng nói của mình để cảnh tỉnh khoa học nước nhà, cảnh tỉnh các bác dỏm hãy bắt đầu hoặc quay trở lại con đường nghiên cứu nghiêm túc hoặc nhường bước cho thế hệ trẻ để đưa khoa học, giáo dục VN đi lên. Chính vì những suy nghĩ của quá nhiều người như bác, kể cả nghiên cứu nghiêm túc như bác, kể cả các bác dỏm, nhiều khi làm tôi nản định thôi ko làm nữa, vì cảm thấy bất lực, cảm thấy bó tay.
Tôi cũng trả lời luôn comment phía dưới của bác luôn ở đây. Bác nói “Có nhiều tiêu chí khác các bác cũng bắt bẻ tiểu tiết lắm ví dụ như bài riêng là bài riêng, bài chung là bài chung tại sao các bác lại phân biệt chính với phụ khi mà các bác không có căn cứ để nói ai chính, ai phụ. Thích ai thì nói là chính, không cảm tình với ai thì nói là phụ?”, điều này thể hiện bác có cái view rất hẹp, chỉ nhìn những bài theo nhóm của bác là các bài sắp xếp theo thứ tự tên tác giả theo abc. Bài tác giả là main author: hoặc là corresponding author hoặc là first author. Nếu ngoại trừ cách sắp xếp tên tác giả theo abc mà cái này là thiểu số, Web of Science cung cấp cho chúng ta hết thông tin này: về corresponding author (cả tên, địa chỉ, email), còn first author chúng ta có thể thấy ngay khi nhìn vào bài đó.
Ngoài ra, thỉnh thoảng cuối bài bác lại: tôi phải làm việc hoặc tôi phải tập trung vào công việc. Tôi thấy bác quá quan trọng việc của bác đấy! Thế chắc chúng tôi ngồi chơi được chắc?
Đây là comment cuối cùng của tôi tranh luận với bác. Bác có ý kiến gì trao đổi thêm, mời sang bác sang “Phòng tranh luận khoa học cộng đồng” nhé.
giaosudom4 said
Tôi đồng ý với bác chim_nhon, bác PHH này chỉ toàn phát biểu những điều cũ rích nên chúng ta cứ phải nhai đi nhai lại những điều này, rất mệt mỏi. Bác ấy nói rằng vào trang JIPV khá nhiều lần mà chẳng biết đến tiêu chuẩn phong dỏm, chưa biết cách post bài đúng chỗ thì tôi nghĩ bác ấy nên dành thời gian đọc thì tốt hơn. Chưa gì mà vào phán này phán nọ thì rất phản cảm. Ẩn danh tuyên bố này nọ không sao chứ chính danh như bác ấy mà tuyên bố này nọ, làm chiến sĩ trên mặt trận chống chống dỏm thì coi chừng bị chụp cho chiếc mũ cơ hội lắm đấy.
Một điều nữa tôi nhắc bác PHH không đưa những cái tên WB, ĐĐH vào đây nhé. Cái này JIPV sẽ cảm tính như các tạp chí trên thế giới, nếu đã xem ai là gian dối, phản cảm thì sẽ đóng cửa suốt đời với người đó.
PHH said
Giaosudom@: Người ngoài ánh sáng (?!). Ngoài ánh sáng mặt trời, nhưng trong bóng tối của tâm hồn, với những thủ đoạn khó lường. Bác Phạm Hoàng Hiệp thuộc Đại Học Sư Phạm Hà Nội nên rút vào ánh sáng đó đi. Kiểu chính danh như bác bị hủy diệt bởi những phát biểu hồ đồ của bác, mà tôi phải xóa.
Những comments trước đây của bác chứng tỏ bác chưa hiểu hết thông tin trong JIPV. Các Editors của JIPV đã giúp bác. Bác đã không cám ơn họ, nhưng chính điều đó lại làm bác bực bội thì thật đáng tiếc.
Việc xác định MA, FA, CA là có cơ sở, chỉ khó khăn với những nhóm dùng ABC (trường hợp này có thể xét CA), có những tạp chí không phân biệt CA thì JIPV không thể nhận xét. Bác có vài bài hợp tác nên bác ngại và có những lời lẽ không hay. Chúng tôi thông cảm với bác.
Chuyện có vài bài hợp tác (làm ngang hàng hay được giúp kiểu ăn theo thì chúng tôi không biết) là rất hay. Hy vọng bác sẽ tiếp tục nghiên cứu để đến khi có những kết quả hoàn toàn của Việt Nam mình. Chúng tôi mong đợi bác thành công, và chúng tôi sẽ không bàn gì thêm nữa về publications của bác để bác “yên tâm”. Rất mong các Độc giả và Editors của JIPV lưu ý điểm này.
Bác đã bị mất quyền comment trên JIPV (nick của bác đã bị đưa vào danh sách spam), vì chúng tôi không thể để bác tiếp tục làm mất thời gian của Editors của chúng tôi. Chúng tôi thích một nick ảo, nhưng nói năng khoa học, không hàm hồ hơn. Xin cám ơn bác đã quan tâm.
Nếu bác muốn tranh luận với JIPV thì bác post bài ở đây với nick mới:
Sau khi chúng tôi kết thúc tranh luận với bác Đỗ Trần Cát thì chúng tôi sẽ trao đổi với bác.
vuhuy said
Bác PHH nên đọc kỹ và suy nghĩ trước khi nói. Những vẫn đề bác nói đều sai và vu khống cả. Mời bác PHH đọc lại tiêu chuẩn này nọ để thấy bác đã hiểu sai và vu khống JIPV như thế nào.
Hy vọng sau khi đọc xong và đã hiểu về JIPV thì bác sẽ khẳng định lại về những phát biểu của bác theo hướng: bảo lưu vì đã hiểu đúng hay thay đổi vì đã hiểu sai.
Tôi tin tưởng bác PHH là người có trách nhiệm, không như những vị TS Mỹ hay GS Pháp mà có người đã đề cập.
Tôi chờ phản hồi của bác.
PHH said
Tôi đã đọc qua tiêu chí của các bác rồi nhưng ngành văn học thì không thể áp dụng tiêu chí của các bác được như lý do tôi đã nêu. Hơn nữa các bác lấy ISI làm cơ sở thì đừng thêm bớt ý kiến chủ quan của các bác vào như tiêu chí cho ngành KHXH phải có bài ISI ghi địa chỉ ở Việt Nam, tại sao lại phải như thế, người ta thích ghi ở đâu thì kệ người ta miễn là bài báo đó của người ta, tại sao các bác cứ bắt bẻ tiểu tiết kiểu gượng ép như thế. Có nhiều tiêu chí khác các bác cũng bắt bẻ tiểu tiết lắm ví dụ như bài riêng là bài riêng, bài chung là bài chung tại sao các bác lại phân biệt chính với phụ khi mà các bác không có căn cứ để nói ai chính, ai phụ. Thích ai thì nói là chính, không cảm tình với ai thì nói là phụ? Các bác làm được một công trình nào có giá trị mà các bác không đổi lấy lợi ích gì thì các bác có cho người khác đứng tên vào không? Thông tin không có công trình riêng nào thì có thể nói người đó chưa nghiên cứu độc lập được thôi. Các bác căn cứ vào ISI nhưng cứ thêm các chi tiết nhỏ nhặt như tôi liệt kê một vài cái ở trên làm cho nó buồn cười. Đề nghị nếu các bác có đưa ra những tiêu chí ghò ép như trên thì phải chú thích vào vì sao phải như thế để người ta còn hiểu và phản biện.
Các bác nên nhớ các bác là nick ảo thì các bác thích nói gì chả được. Sau khi những ý kiến của tôi được chuyển tới editor thì nhờ editor xóa dùm những bài post của tôi và những thông tin liên quan đến tôi để tôi cũng thành ảo như các bác. Vì hiện nay tôi còn phải cố gắng tập trung làm việc. Cảm ơn các bác nhiều.
PHH said
GS Pháp đó cẩn thận và nghiêm túc hơn TS Mỹ rất nhiều. Theo tôi thì hai bên có sự hiểu nhầm thôi. Một bên thì cứ dùng ISI để phong rởm, một bên thì nhắc nhở các bác phải cẩn thận và dùng MathScinet. Ngành khác tôi không biết nhưng ngành Toán các bác phong dởm nhầm cho nhiều người đấy khi mà các bác sử dụng ISI (chỉ xét trên khía cạnh khoa học theo tiêu chí có dưới 6 bài ISI là dởm). Một nguyên nhân là có nhiều tạp chí Toán học thừa uy tín nằm trong ISI nhưng không quan tâm đến ISI và chỉ gần đây họ mới cung cấp số liệu và lệ phí để cho ISI thống kê. Đặc biệt là các tạp chí của các nước XHCN trước kia. Vì thế GS nào có nhiều bài ở các tạp chí của Liên Xô và các nước XHCN trước kia họ không thích ISI thì cũng có nguyên nhân. Các bác phải tìm hiểu nguyên nhân chứ đừng thấy ý kiến khác biệt là công kích.
vuhuy said
Tôi có phản hồi phía dưới:
muathuhanoi79 said
@Chim_nhon and Giaosudom4: Truong hop nay co it nhat 2 bai Top1 day (bai 7 va bai 14 deu co IF2009 = 35.957.
Thanks